24 thg 12, 2012

Về chức danh khoa học và học vị?

Học vị là văn bằng do Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp cho người tốt nghiệp một cấp học nhất định. Từ thấp lên cao, học vị gồm:
  1. Tú tài: Tốt nghiệp Trung học Phổ thông
  2. Cử nhân, Kỹ sư, Bác sĩ, Dược sĩ,..: Tốt nghiệp Đại học
  3. Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao học trong nước hay ngoài nước.
  4. Tiến sĩ: Từ năm 1998, nhà nước có quy định những người đã bảo vệ thành công luận án phó tiến sĩ trong nước, hay phó tiến sĩ ở các nước XHCN, hoặc tốt nghiệp tiến sĩ ở trong nước và tốt nghiệp tiến sĩ ở các nước TBCN thì đều được gọi chung là tiến sĩ.
  5. Tiến sĩ Khoa học: Chỉ dành riêng cho những người bảo vệ thành công luận án tiến sĩ ở Liên xô, từ 1998 thì được gọi là TSKH. Xin lưu ý, đây là những người đã có bằng phó tiến sĩ, sau đó tiếp tục nghiên cứu và bảo vệ được luận án TS với những phát minh khoa học, những phát minh này đã được ứng dụng rộng rãi vào sản xuất. Chính vì vậy số lượng TSKH ở Việt Nam hiện nay chỉ đếm được trên đầu ngón tay. Thực sự, đây là những nhà khoa học đáng nể hiện nay ở Việt Nam.
Trong thi cử nho học thời phong kiến, thì có các học vị sau đây:
  1. Sinh đồ
  2. Hương cống
  3. Phó bảng
  4. Tiến sĩ: Thời nhà Trần và nhà Hồ gọi là Thái học sinh. Trong học vị Tiến sĩ còn phân thành 3 cấp:

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC NGÀNH KHOA HỌC THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 26/QĐ-HĐQLQ ngày 04 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia)

STT Họ và tên Chức danh khoa học Năm sinh Chức danh
trong HĐKH
Chuyên ngành Cơ quan công tác
1 Đặng Quang Á PGS.TS 1950 Chủ tịch Khoa học máy tính Viện Công nghệ thông tin - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
2 Đinh Dũng GS. TSKH 1951 Phó chủ tịch Khoa học máy tính Viện Công nghệ thông tin - ĐHQGHN
3 Nguyễn Văn Đức PGS. TS 1973 Thư ký Hệ thống mạng Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
4 Võ Nguyễn Quốc Bảo TS 1979 Thành viên Hệ thống mạng Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở TP. HCM)
5 Lê Hoài Bắc PGS.TS 1963 Thành viên Khoa học máy tính Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM
6 Nguyễn Việt Hà PGS.TS 1974 Thành viên Công nghệ phần mềm Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN
7 Nguyễn Xuân Hoài PGS.TS 1975 Thành viên Trí tuệ nhân tạo Viện Nghiên cứu và Phát triển CNTT - Trường ĐH Hà Nội
8 Trần Xuân Nam PGS.TS 1971 Thành viên Hệ thống mạng Học viện Kỹ thuật Quân sự
9 Nguyễn Ngọc Thành GS. TSKH 1963 Thành viên Trí tuệ nhân tạo Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM

Sưu tầm Internet./.


20 thg 12, 2012

Hướng dẫn: Tạo chú thích cuối trang trong Word

Việc chú thích trong các văn bản luôn là một điều cần thiết. Qua việc chú thích, nó giúp người đọc hiểu được những nguồn tư liệu, trích dẫn, hay lưu ý mà tác giả muốn đề cập đến trong bài viết. Và chức năng Footnote của Microsoft Word sẽ giúp bạn tạo ra những chú thích ở cuối trang một cách dễ dàng và chuyên nghiệp.
Bạn muốn tạo chú thích ở  cuối trang cho các văn bản của mình? Hãy tuần tự thực hiện các bước sau:
- Đặt trỏ chuột tại vị trí mà bạn muốn tạo dấu chú thích.
- Kích hoạt chức năng Footnote bằng các click chọn Insert/ Reference/Footnote (cho Word 2003) và Reference/Insert Footnote (cho Word 2010).
- Một hộp thoại sẽ xuất hiện như hình minh họa.
- Để dấu chú thích của bạn xuất hiện ở cuối trang, trong trường Location chọn biến Bottom of Page (cuối trang).
- Để định dạng dấu chú thích, bạn thiết lập trong trường Format. Nếu muốn dấu chú thích là số, để trống mục Custom mark và chọn số bắt đầu cho chú thích của bạn ở Start at. Nếu muốn dấu chú thích của bạn là 1 ký tự hay biểu tượng đặc biệt, gõ vào mục Custom mark hay click Symbol để chọn.
- Mục Numbering có 3 biến: Continuous, Restart at each selection, Restart at each page. Trong đó, bạn lựa chọn:
+ Continuous nếu muốn dấu chú thích của bạn liên tục từ đầu đến cuối văn bản.
+ Restart at each selection nếu muốn chú thích của bạn lên tục từ đầu đến cuối phần văn bản bạn chọn, và bắt đầu lại từ đầu khi bạn chọn phần văn bản khác.
+ Restart at each page nếu muốn dấu chú thích sang mỗi trang mới bắt đầu lại từ đầu.
- Click Insert để hoàn tất quá trình chèn dấu chú thích vào cuối trang văn bản. Nếu bạn làm đúng sẽ ra kết quả như hình dưới đây:
 Sưu tầm NET.

19 thg 12, 2012

Giá các loại đất ở tỉnh Vĩnh Phúc

UỶ BAN NHÂN DÂN 
TỈNH VĨNH PHÖC
--------
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: 60/2011/QĐ-UBND  Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 12 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH 11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ -CP ngày 16/11/2004 của Chình phủ về việc phương pháp xác định các loại giá
đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chình phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh khóa XIV kỳ họp thứ 3 về giá đất năm
2012, trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan thường trực Hội đồng xác định giá đất),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
(Có Bảng giá đất chi tiết của các huyện, thành, thị kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 43/2010//QĐ-UBND ngày
31/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

  TM. ỦY BAN NHÂN DÂN 
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Hòa Bình

QUY ĐỊNH 
VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Chƣơng I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tƣợng áp dụng
1. Quy định này được áp dụng đối với các cơ quan quản lý Nhà nước về đất đai và cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến việc quản lý đất đai.
2. Được áp dụng đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh trừ các trường hợp được quy định cụ thể theo quy định tại
Nghị định 142/2005/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP.
Điều 2. Phạm vi áp dụng 1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc
đấu thầu các dự án có sử dụng đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai.
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường
hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai ban hành năm 2003;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ
phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai
năm 2003;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường; Hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm
2003;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy
định của pháp luật.
Chƣơng II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nguyên tắc xác định giá đất
1. Đối với đất ở
- Dựa vào điều kiện cơ sở hạ tầng, khoảng cách tới đường giao thông, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung
cấp dịch vụ để xác định vị trí đất theo nguyên tắc: Vị trí 1 tiếp giáo trục đường giao thông có tên trong bảng giá có
khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí 2,3,4 ... Các vị trí theo thứ tự tiếp theo thì khả
năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Dựa trên khung giá đất quy định của Chính phủ tại Nghị định 188/2004/NĐ-CP; Nghị định 123/2007/NĐ-CP quy
định về xây dựng giá đất và khung giá các loại đất.
- Giá đất của các vị trí, các tuyến đường, các đoạn phố được xây dựng trên cơ sở tương đối sát với giá chuyển
nhượng phổ biến trên thị trường trong điều kiện bình thường.
- Đối với những ô đất có các cạnh liền kề tiếp giáp với 2 mặt đường trở lên (ngã ba, ngã tư) giá đất được xác định
như sau:
+ Ô đất trong đô thị thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất mặt tiền của loại đường có mức giá cao nhất mà ô
đất đó tiếp giáp nhân với hệ số 1,2.
+ Ô đất trong khu vực nông thôn thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất của đường tiếp giáp có mức giá cao
nhất.
Mức giá sau khi điều chỉnh không vượt quá mức giá tối đa theo khung giá đất của Chính phủ.
- Đối với các đường phố chưa đặt tên (bao gồm các đường mới mở, các tuyến đường trong các khu đô thị mới) mà
chưa quy định mức giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất của đường, phố có vị trí tương đương.
2. Đối với đất nông nghiệp
Giá đất được xác định theo từng vị trí đất (các vị trí đất nông nghiệp tương ứng với hạng đất để tính thuế sử dụng
đất nông nghiệp: vị trí 1 tương ứng hạng 1, vị trí 2 tương ứng với hạng 2 ...).
Điều 4. Phân loại và phân vùng đất
1. Giá đất được chia làm 3 nhóm:
- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thuỷ
sản; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và đất nông nghiệp khác.
- Nhóm đất phi nông nghiệp gồm: Đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng các cơ quan, xây dựng công
trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất làm mặt
bằng sản xuất, kinh doanh; đất dịch vụ.
- Nhóm đất chưa sử dụng là các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng. 2. Phân vùng đất: Căn cứ vào điều kiện cụ thể của tỉnh Vĩnh Phúc chia thành các vùng như sau: Đồng bằng, trung
du và miền núi (miền núi bao gồm các xã theo quy định của Uỷ ban dân tộc và miền núi).
3. Phân loại đô thị: Thành phố Vĩnh Yên là đô thị loại 3; thị xã Phúc Yên là đô thị loại 4; các thị trấn thị tứ là đô thị loại
5.
Điều 5. Xác định giá các loại đất
1. Đối với nhóm đất nông nghiệp: Được quy định cụ thể theo từng huyện, thị xã, thành phố.
2. Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở trong khu dân cư nhưng không được cấp có thẩm quyền xác
nhận là đất ở thì giá được quy định bằng giá đất cao nhất của loại đất trồng cây lâu năm trên địa bàn huyện, thị xã,
thành phố nơi có đất.
3. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn giá đất được xác định trên cơ sở từng địa
bàn xã, thị trấn. Trong mỗi xã, thị trấn các vị trí đất được phân theo các tuyến đường, các khu trung tâm. các tụ điểm
kinh tế và các vị trí đất còn lại.
4. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, giá đất được xác định theo loại đô thị, loại
đường, đoạn đường và các vị trí khác nhau, tuỳ theo lợi thế kinh doanh của từng vị trí.
6. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thì giá đất được xác định theo kết quả
đấu giá (quy trình đấu giá theo quy định hiện hành của UBND tỉnh), nhưng không được thấp hơn giá đất được quy
định trong bản quy định này.
7. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô
thị được giao quyền sử dụng đất có thời hạn, giá đất được tính bằng 70% giá đất ở liền kề.
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh; đất tôn giao, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am,
từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày
tác phẩm nghệ thuật), cơ sở sáng tác văn hóa, nghệ thuật) tại nông thôn và đô thị: Giá đất được xác định như đối
với giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn.
9. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định của Chính phủ và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm
đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở;
đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt,
kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật
cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; đất xây dựng nhà kho,
nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông
nghiệp):
Giá đất được xác định như đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực liền kề, nếu không có những
loại đất liền kề nêu trên thì xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
10. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản thì áp
dụng khung giá đất nông nghiệp có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử
dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thuỷ sản thì giá đất được xác định theo giá đất
phi nông nghiệp liền kề.
11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định theo giá loại đất nông nghiệp hoặc phi nông nghiệp liền kề.
- Nếu liền kề với đất ở thì giá đất được xác định như đối với đất ở liền kề;
- Nếu liền kề đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thì giá đất được xác định như đối với đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp liền kề;
- Nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ở khu
vực gần nhất.
- Nếu các loại đất này liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì giá đất được xác định theo loại đất có mức giá đất
thấp nhất.
12. Khi có sự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất thì giá đất
sẽ được điều chỉnh lại tại khu vực có sự thay đổi.
13. Đối với nhóm đất chưa sử dụng: Khi Nhà nước có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì UBND tỉnh sẽ quy
định cụ thể.
Chƣơng III TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường
đồng thời đề xuất, tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh giá đất kịp thời.
Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của
từng loại đất, vị trí đất có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá trị lớn: Giảm từ
20% trở xuống hoặc tăng từ 20% trở lên so với mức giá trong bản quy định này thì Chủ tịch UBND huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm báo cáo trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh (thông qua sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định).
Điều 6. Các dự án đặc biệt đầu tư xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm kinh tế - xã hội, khu đô thị mới,
khu du lịch tập trung UBND tỉnh sẽ có quyết định giá đất riêng cho từng dự án.
Điều 7. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới.
Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với
UBND các huyện, thành phố, thị xã nơi có đất chuyển mục đích sử dụng xây dựng giá đất trình UBND tỉnh quyết
định.
Điều 8. Một số quy định chuyển tiếp:
1. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi công cộng, phát triển
kinh tế mà phương án bồi thường chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được phê duyệt nhưng chủ đầu
tư chưa thông báo trả tiền bồi thường, hoặc đã thông báo chi trả tiền bồi thường nhưng chưa có tiền chi trả trước
ngày bản quy định này có hiệu lực thi hành thì được điều chỉnh phương án bồi thường theo giá đất quy định tại bản
quy định này.
Nếu phương án bồi thường đã được phê duyệt và chủ đầu tư đã thông báo cho người sử dụng đất bị thu hồi nhưng
không đến nhận tiền bồi thường thì giá đất vẫn được áp dụng theo phương án bồi thường đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày quy định này có
hiệu lực mà chưa nộp thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất hoặc tiền chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định thì áp dụng giá đất trong bản quy định này để tính thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, thu tiền sử
dụng đất . . .
Điều 9. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để nghiên cứu giải quyết./.

















 
THỊ XÃ PHÖC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số
TT  Khu vực, vị trí  Giá đất
  PHƢỜNG TRƢNG TRẮC  
1
Đƣờng Trần Hƣng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên
đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo   15.000.000
  Ngõ 1- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn Kim Hoà đến nhà ông Bùi văn Quý  2.500.000
  Ngõ 3- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Bùi Thị Hoạch đến nhà ông Vũ Tiến Lực   2.500.000
  Ngõ 4- Đường Trần Hưng Đạo: Sau Viện Kiểm soát vào khu tập thể Nông Nghiệp  2.500.000
  Ngõ 5- Đường Trần Hưng Đạo: Ngõ vào khu tập thể sau Ngân hàng công thương  4.500.000
  Ngõ 6- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Thu (QLTT) đến nhà ông Mai Văn Mịch  4.500.000
  Ngõ 8- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn thị An đến nhà bà Đỗ Thị Nhi  1.800.000
  Ngõ 9- Đường Trần Hưng Đạo: Đường vào khu tập thể Thuỷ Lợi  2.500.000

Ngõ 10- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Hoàng Văn Đắc đến nhà ông Nguyễn Hữu
Tố  5.500.000
2  Đƣờng Hoàng Văn Thụ   14.000.000
3
Đƣờng Sóc Sơn: Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu (Đường lối rẽ vào trường
THCS đến ghi tàu)  13.000.000
  Ngõ 2- Đường Sóc Sơn: Từ trụ sở dân phố số 12 đến nhà ông Cẩn  4.500.000
  Ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn: Từ nhà bà Thuận đến nhà ông Huyến   2.500.000
   Các đoạn còn lại trong ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn (trong các ngõ hẻm còn lại)  1.800.000
  Ngách 2 ngõ 2 đường Sóc Sơn: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thềm đến nhà ông Lê Thi  1.800.000
  Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dương đến nhà bà Ngô Thi Là  3.500.000
  Ngõ 4 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Trí Hiển đến nhà ông Trần Văn Hợp  4.500.000
  Từ nhà bà Phạm Thị Oanh đến nhà ông Nguyên Hữu Đăng  1.700.000
  Ngõ 6 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phùng Đình Tiến đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân Thu  4.500.000
  Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà bà Lê thị Dởu  2.200.000
  Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà ông Phùng Xuân Sinh  2.200.000
  Ngõ 8 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Du đến nhà Nguyễn Thị Hạnh  2.500.000
  Ngõ 10 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyên Văn Hải đến nhà bà Ngô Thi Sinh  2.200.000
  Ngõ 12 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phạm Quang Vinh đến nhà ông Trần Khắc Hiệp  2.500.000
  Ngõ 14 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Ngô Dương Hoành đến nhà Nguyễn Văn Hữu  3.500.000
  Ngách còn lại đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Ngân  2.500.000
4  Đƣờng Trƣng Trắc: Từ nhà ông Khánh đến nhà ông Bình   14.000.000
  Ngõ 1- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Khởi đến nhà bà Lê Thị The  3.800.000
  Ngõ 2- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn thị Thanh đến nhà ông Ngô bảo Trường  5.000.000   Ngõ 3- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đăng Phong đến nhà bà Hoàng Thị Yừn  2.500.000
  Ngõ 4- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào Thị Liên đến nhà bà Đào thị Bích Ngọc  3.500.000
  Ngõ 5- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn thị Chi đến nhà ông Nguyễn Đức Bình  3.000.000
  Ngõ 6- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Mai văn Khương đến nhà ông Lê Văn Chung  2.500.000
  Ngõ 7- Đường Trưng Trắc: Từ Công an phường đến nhà bà Nguyễn thị Lá  3.200.000
  Từ Nhà ông Trần Đình Đèo đến nhà ông Nguyễn Thắng  2.300.000
  Từ Nhà ông Trần Văn Nam đến nhà ông Trần Ngọc Hà  2.500.000
  Các đoạn còn lại trong ngõ 7  2.200.000
  Ngõ 8- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Quang đến nhà bà Trần Thị Thuỷ  2.200.000
  Từ nhà bà Dần đến nhà ông Nguyễn Văn Định  2.200.000
  Ngõ 9- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Lý Duy Mùi đến nhà ông Hoàng Đợi  2.200.000
  Ngõ 10- Đường Trưng Trắc: Bà Vũ Thị Sáu  2.200.000
  Ngõ 11- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đắc Trường đến nhà ông Trần Quốc
Tâm  2.200.000
  Ngõ 12- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Phú đến nhà Bà Nguyễn Thị Vân  2.200.000
  Ngõ 13- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Hoàng Soát đến khu tập thể Cơ khí 2  2.200.000
  Ngõ 14- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Đàm Hữu Cường đến nhà ông Nguyễn Quang
Chè  4.000.000
   + Ngách 1 ngõ 14 - Đường Trưng Trắc  3.200.000
   + Đoạn từ nhà ông Hanh đến nhà bà Triệu Thị Tới (Mặt đường khu Đồng Sơn)  3.800.000
  Ngõ 16- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Trần Quang Ích đến nhà bà Trần thị Hiền  3.200.000
  Từ nhà ông Nguyễn Duy Mộc đến nhà ông Hoàng văn Đông  2.000.000
  Từ nhà bà Phạm Thị Trãi đến nhà bà Chu Thị Tuyết  2.000.000
  Từ nhà bà Đào Thị Tâm đến nhà ông Nguyễn Hữu Đạo  1.800.000
  Các đoạn còn lại Ngõ 16  1.800.000
  Ngõ 17- Đường Trưng Trắc: Cổng chính vào khu tập thể Cơ khí 2  2.200.000
  Ngõ 19- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào thị Lan đến nhà bà Nguyễn thị An  1.800.000
5  Đƣờng Trƣng Nhị: Từ nhà bà Bế thị Tuyết đến nhà bà Bùi Thị Hường  12.000.000
  Ngõ 1 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bá Thị Thoát đến nhà bà Bình Dung  3.000.000
  Ngõ 2 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Lê Văn Chiến đến phường Trưng Nhị theo ngõ 2  2.200.000
  Ngõ 3 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tố đến nhà ông Hoàng văn Đắc  3.500.000
  Đoạn từ nhà bà Hoà đến nhà ông Cảnh  2.000.000
  Ngõ 4 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Đoàn đến phường Trưng Nhị theo ngõ 4  2.200.000
6  Đƣờng Phan Bội Châu: Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Lan Anh  8.000.000

Ngõ Phan Bội Châu 2: Từ nhà ông Kính đến nhà ông Hùng (ngõ giáp nhà ông Sáu đến
hết nhà ông Thân)  4.300.000
7  Phố Mê Linh: Từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng  7.500.000
8  Đƣờng Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ  12.000.000
  Ngõ 2- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trần Trọng Mai  2.700.000
  Ngõ 4- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Phạm Văn Vinh đến nhà ông Nguyễn Văn Thọ  1.700.000   Ngõ 6- Lạc Long Quân: Đường vào khu tập thể Bưu điện  2.500.000
  Các đoạn còn lại khu tập thể Lò Mổ  2.200.000
9  Đƣờng Lƣu Quý An: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Chung (Từ ô đất đấu giá Trạm xá
đến đường Lưu Quý An)  7.000.000
  Từ nhà ông Tường Duy Chung đến nhà ông Nguyễn Văn Can  2.200.000
  Ngõ 1- Lưu Quý An: Từ nhà ông Trần Văn Nở đến nhà ông Đặng Đình Bích  2.000.000
  Ngõ 2- Lưu Quý An: Từ nhà ông Chung đến nhà ông Nội  2.000.000
  Ngõ 3- Lưu Quý An: Từ nhà ông Nguyễn Tự Ngôn đến nhà ông Dương Văn Lễ  2.200.000
  Ngõ 5- Lưu Quý An: Từ nhà ông Tường Duy Thân đến nhà ông Đào Văn Điều  2.000.000
  Ngõ 7- Lưu Quý An: Từ nhà Đào thị Oanh đến nhà ông Đào Văn Thắng  2.000.000
10  Đƣờng Xuân Thuỷ : Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh   7.000.000
  Ngõ 1 - Đường Xuân Thuỷ: Từ nhà ông Phạm Văn Bảo đến nhà ông Tường Duy Thanh  2.200.000
  Từ nhà ông Tiết đến nhà ông Lại Văn Phú  2.200.000
  Ngõ 2 - Đường Xuân Thuỷ: Từ nhà ông Vượng đến nhà bà Đãi  2.500.000
  Các ngõ còn lại đường Xuân Thuỷ  2.200.000
11  Đƣờng Hoàng Quốc Việt: Từ UBND phường Trưng Trắc đến nhà ông Đỗ Văn Thực  5.000.000
  Ngõ 1- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Trần văn Thông đến nhà bà Phạm thị The  2.000.000
  Ngõ 2- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực đến nhà bà Nguyễn Thị Nga  2.000.000
  Từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà ông Đỗ Văn Hiệp  1.700.000
  Từ bà Hà Thị Tạo đến nhà ông Tính và các đoạn còn lại trong trường Thuỷ Lợi cũ  1.700.000
  Ngõ 4- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà bà Vũ Thị Nụ đến nhà ông Nguyễn Văn Kiệt  1.700.000
  Ngõ 6- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Bùi Thọ Tuấn đến nhà ông Đặng Đình Lân  1.700.000
12  Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Thực đến trạm bơm Tiền Châu  5.000.000
13  Khu đất dịch vụ Đồng Sơn  4.000.000
14  Khu đô thị Đồng Sơn (gồm cả đất dịch vụ) – mặt cắt từ 12,5 m trở lên  7.000.000
15  Khu đô thị Đồng Sơn (gồm cả đất dịch vụ) – mặt cắt từ 12,5 m trở xuống  4.000.000
16  Phố An Dƣơng Vƣơng   
  Từ ghi tầu đến hộ ông Phạm Trung Bình  4.500.000
  Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến hộ bà Bùi Thị Trường  6.500.000
  PHƢỜNG XUÂN HOÀ  
1  Từ vòng tròn D1 đến D2 (nhà ông Dụng)  7.000.000
2  Từ vòng tròn D1 đến hết cống Yên Mỹ  6.000.000
3  Từ hết cống Yên Mỹ đến hết địa phận phường Xuân Hoà (Nam Viêm)  5.500.000
4  Từ vòng tròn D2 (Nhà ông Dụng) đến hết cống số 5  5.000.000
6  Từ hết cống số 5 đến hết Công ty Xuân hoà  3.500.000
7  Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hoả) đến hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết)  3.000.000
8  Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hộ  3.500.000
9  Đường Phạm Hồng Thái  3.000.000
10  Từ vòng tròn D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp  3.000.000 11
Từ ngã 3 (hết đất nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô (nhà ông Lân) - Đường Phạm Hồng
Thái  2.500.000
12  Phố Lê Quý Đôn  2.200.000
13  Đường Lê Quang Đạo  4.000.000
14  Khu vực thôn Yên Mỹ  1.000.000
15  Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà Ty Hải đến nhà ông Viết  2.500.000
16  Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà ông Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạp  2.000.000
17  Các khu vực khác còn lại của phường  1.500.000
  PHƢỜNG TRƢNG NHỊ  
1  Phố Trần Phú: Từ ghi tầu đến hết địa phận phường Trưng Nhị  6.500.000
  Ngõ 1- Phố Trần Phú:: chạy song song với đường sắt đến nhà ông Doanh  4.000.000
  Ngõ 2- Phố Trần Phú: Khu vật liệu chất đốt cũ  3.700.000
  Ngõ 3- Phố Trần Phú: Đường vào tập thể in nhãn  2.200.000
  Ngõ 2: Từ nhà ông Vịnh vào khu Đài Xa  2.500.000
  Ngõ 4: Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Hải (Trúc)  1.500.000
  Ngõ 5: Giáp nhà ông Trường đến nhà ông Cảnh  2.300.000
  Ngõ 6: Từ nhà ông Bình đến nhà ông Cử  1.800.000
  Ngõ 7: Từ nhà ông Âu đến nhà ông Minh  1.800.000
  Ngõ 8: Từ nhà bà Cúc đến nhà bà Năm Hoa  1.800.000
  Ngõ 9: Từ nhà bà Hạ đến nhà bà Sắc (Khu TT Giầy Da)  1.800.000
  Ngõ 10: Từ nhà bà Minh đến khu dân cư mới (Khu Hợp Tiến)  1.800.000
  Ngõ 11: Từ nhà ông Nhân đến nhà bà Bình  1.500.000
  Ngõ 13: Từ nhà ông Biên đến nhà ông Thảo  1.500.000
  Các ngõ, ngách, hẻm còn lại  1.200.000
2  Phố An Dƣơng Vƣơng  
  Từ ghi tàu đến hết trường TH Trưng Nhị  4.500.000
  Từ hết trường TH Trưng Nhị đến trường Cao đẳng Công nghiệp 3  6.500.000
  Ngõ chạy dọc đường sắt đến nhà bà Tài  1.800.000
  Ngõ 1: Giáp với trường trung học Trưng Nhị  1.800.000
  Ngõ 2: Từ nhà ông Tĩnh đến trụ sở tổ 1  2.000.000
  Ngõ 3: Từ nhà ông Quảng đến nhà bà Hồng  2.000.000
  Ngõ 4: Từ nhà ông Tháp đến nhà ông Vấn + Xóm Gạo  1.800.000
  Ngõ 5: Từ nhà ông Kế đến nhà bà Bàn  1.500.000
  Ngõ 6: Từ nhà ông Phá đến nhà ông Trường  2.000.000
  Ngõ 7: Từ nhà ông Mền đến đường sắt  1.800.000
  Ngõ 8: Từ nhà ông Long đến phố Trưng Nhị  1.800.000
  Các ngõ, ngách, hẻm còn lại   1.500.000
3  Phố Nguyễn Văn Trỗi   3.000.000
  Ngõ 1: Từ ông Ý đến nhà bà Lộc Hảo   1.500.000   Ngõ 2: Từ trụ sở tổ 3 đến nhà ông Năm (Ích)  1.500.000
  Ngõ 3: Từ trường mầm non bán công Trưng Nhị đến nhà ông Tuấn + ông Bắc  1.500.000
  Ngõ 4: Từ nhà ông Bính đến nhà bà Ngọ  1.500.000
  Ngõ 5: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Kiểm  1.200.000
  Ngõ 6: Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tú  1.200.000
  Các ngách còn lại  1.200.000
4  Phố Tháp Miếu  3.500.000
  Ngõ 1: Từ nhà ông Huân đến nhà bà Then  1.300.000
  Ngõ 2: Giáp trụ sở tổ dân phố số 5  1.200.000
  Ngõ 3: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Được (Cấn)  1.200.000
  Ngõ 4: Từ nhà bà Huấn đến kênh bê tông  1.200.000
  Ngõ 6: Từ Trụ sở tổ dân phố số 6 đến nhà ông Thêm  1.200.000
  Ngõ 8: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Hoà  1.200.000
  Ngõ 10: Từ nhà bà Tư đến kênh bê tông + xóm mới  1.500.000
  Ngõ 12: Từ nhà bà Lan đến nhà ông Tiến  1.200.000
  Ngõ 14: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Quang  1.500.000
  Các ngõ, ngách còn lại   1.200.000
5  Phố Lý Tự Trọng  3.500.000
  Ngõ 1: Từ nhà bà Nhung đến nhà ông Kế  1.500.000
  Ngõ 2: Từ ông TháI đến nhà bà Hiển Luỹ  1.500.000
  Ngõ 4: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Đức (Khu giãn dân TM 3)  1.500.000
  Ngõ 6: Từ nhà ông Thực đến nhà ông Cư  1.200.000
  Các ngõ, ngách còn lại  1.200.000
6   Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đăng công nghiệp 3 đến Sông Cà Lồ)  
  Đoạn từ trường Cao đăng công nghiệp 3 đến hết trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc  4.000.000
  Đoạn từ trường bán công Hai Bà Trưng đến bờ sông  3.500.000
  Ngõ 1: Giáp trường Cao đẳng Công Nghiệp 3  1.500.000
  Ngõ 2: Từ nhà bà Luyến đến nhà bà Thân  1.600.000
  Ngõ 3: Từ nhà bà Bình đến đầm Rượu  1.600.000
  Ngõ Từ nhà bà Tài Tự đến nhà bà Ổn  1.500.000
  Ngõ 5: Từ nhà ông Bút đến nhà Thanh Thơm  1.200.000
  Ngõ 6: Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Thiện  1.200.000
  Ngõ từ nhà ông Thanh (Hiền) đến nhà ông Nghĩa  1.500.000
  Ngõ từ nhà ông Vân đến chùa Báo Ân  1.200.000
  Các ngõ, ngách, hẻm còn lại  1.200.000
7  Đƣờng Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen)  2.500.000
  Các ngõ của đường Hoàng Diệu  1.200.000
8  Khu trung tâm phường Trưng Nhị  3.500.000
9  Khu đất dịch vụ phường Trưng Nhị  3.500.000   PHƢỜNG HÙNG VƢƠNG  
1  Đƣờng Hai Bà Trƣng qua phƣờng Hùng Vƣơng (QL2A)  15.000.000
  Ngõ 14 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Xây đến nhà ông Điền (Ngõ 18)  2.500.000
  Ngõ 12 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Lương đến nhà bà Hiền (Ngõ 16)  3.000.000
  Các ngách còn lại trong ngõ 12  1.700.000
  Ngõ 10 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Ngọc (Ngõ 14)  2.700.000
  Các ngách còn lại trong ngõ 10  1.800.000
  Ngõ từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Hoài (Yến)  2.500.000

Ngõ 8 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Lợi (Tưởng) đến nhà ông Thỉnh (Bách)-  (Ngõ
10)  4.500.000

Phố Hùng Vương: Từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nhâm (Huy) đoạn từ QL2 vào Bệnh
viện Đa khoa (Ngõ 12)  6.500.000
  Các đoạn còn lại trong phố Hùng Vương  2.000.000
  Ngõ 4 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Mý đến nhà ông Luật (Ngõ 8)  3.000.000
  Ngõ 2 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Trung (Mười) – (Ngõ 6)  5.000.000
  Các ngách còn lại trong ngõ 2  1.700.000
  Ngõ từ nhà ông Khiêm - Đường từ QL2 vào Khu đô thị Cánh Đồng Sơn  5.500.000
  Ngõ 11 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Sa đến nhà ông Phúc –(Ngõ 25)  3.500.000
  Đường vào công an Thị xã đến TT chi nhánh điện  3.500.000

Ngõ 9 đường Hai Bà Trưng: Từ trụ sở HTX Tứ Khu đến trường TH Hùng Vương – (Ngõ
23)  3.500.000
  Ngõ 7 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Kích đến nhà ông Hởi (Ngõ 21)  2.500.000
  Các hẻm còn lại trong ngõ 21  1.700.000
  Ngõ từ nhà ông Dân đến nhà bà Lượng (Ngõ 19)  2.700.000
  Ngõ 5 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Bà Canh đến nhà ông Đức Tư (Ngõ 15)  4.700.000
  Các đoạn còn lại trong ngõ 15  2.000.000
  Ngõ 3 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Thu (Tuyến) đến nhà ông Thu (Liên) - (Ngõ 13)  3.700.000
  Các đoạn còn lại trong ngõ 3  2.000.000
  Ngõ 1 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Liên đến nhà bà Tất (Ngõ 11)  2.200.000
2  Đƣờng Trần Hƣng Đạo  
  Từ ngã tư bến xe đến nhà văn hoá tổ 4  15.000.000
  Ngõ 2: Đường Trần Hưng Đạo  4.800.000
  Ngõ vào nhà bà Hoà (Trường)  2.200.000
  Ngõ vào nhà Thư Trạch  2.200.000
3  Đƣờng Lạc Long Quân - Đƣờng Dốc Dinh  
  Từ trụ sở Tổ 4 đến nhà bà Sửu Côi  12.000.000
  Ngõ 2: Từ nhà bà Liên (Đãi) đến nhà bà Điểm  2.800.000
  Ngõ 4: Từ nhà ông Ngọc (Tâm) đến nhà bà Đông  3.300.000
  Các đoạn còn lại trong ngõ  2.000.000
  Ngõ 3: Từ nhà ông Dong đến nhà bà Hợi  3.200.000   Ngõ từ nhà bà Huệ đến nhà bà Hiền (Ngõ vào TT Trắc địa 103+104)  3.700.000
  Các đoạn còn lại trong ngõ  2.000.000
4  Phố Xuân Thuỷ I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn  7.000.000
  Phố Xuân Thuỷ II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh  5.300.000
5  Đƣờng Nguyễn Trãi - Đoạn từ nhà bà Na đến đường rẽ bệnh viện 74   10.000.000
  Ngõ 1: từ nhà ông Liên đến nhà ông Luyến  2.700.000
  Ngõ 2: Từ nhà ông Thìn đến nhà bà Bảy  2.700.000
  Ngõ 3: Từ nhà ông Cần đến nhà bà Thuỷ  2.700.000
  Ngõ 4: Từ nhà ông Trác đến nhà bà Vượng (Chuyên)  2.200.000
  Ngõ 5: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Sơn  2.200.000
  Các đoạn còn lại trong ngõ  2.200.000
  Ngõ 6: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Anh  2.200.000
  Ngõ 7: Từ nhà ông Thế đến nhà ông Hưởng  2.200.000
  Ngõ 8: Từ nhà ông Trị đến nhà ông Hoạch  3.200.000
  Các ngách còn lại trong ngõ 8  1.800.000
  Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào Bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Hoan Hoà)  10.000.000
  Từ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước  7.000.000
  Ngõ 10: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Tiêu Thanh  2.800.000
  Các đoạn còn lại trong ngõ 10  1.800.000
  Ngõ 12- Đoạn từ nhà bà Tâm (Hiển) đến nhà ông Đường  2.700.000
  Các ngách còn lại trong ngõ 12  1.700.000
  Ngõ 14: Từ nhà ông Tuấn đến nhà Bà Huân  1.800.000
  Ngõ 16: Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Ngọc  2.300.000
  Ngõ 18: Từ nhà ông Phi đến nhà bà Phương  1.800.000
  Ngõ 20: Từ nhà bà Liên Mau đến nhà ông Phàn  1.800.000
  Ngõ 9: Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Hảo  2.200.000
  Ngõ 11: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Hướng  2.200.000
  Ngõ 13: Từ nhà ông Bộ đến nhà bà Như (diệm)  2.200.000
6  Phố Tôn Thất Tùng  4.500.000
  Các ngách còn lại phố Tôn Thất Tùng (Bổ sung)  2.200.000
7  Phố Ngô Gia Tự  
  Đoạn từ nhà bà Hoa đến UBND phường Hùng Vương  5.200.000
  Đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trường Bùn  3.800.000
8  Phố Nhuế Khúc  4.000.000
  Các ngõ, ngách của phố Nhuế Khúc  1.800.000
9  Phố Triệu Thị Khoan Hoà  3.200.000
  Các ngõ, ngách của phố Triệu Thị Khoan Hoà  1.700.000
10  Đƣờng Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23)  7.000.000
  Các ngõ, ngách của đường Trần Nguyên Hãn  1.700.000 11  Phố Nội: Từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột  3.500.000
  Các ngõ, ngách của phố Nội  1.800.000
12  Đường từ QL2 đi làng Mới  6.000.000
13
Khu đấu giá Đầm Âu – gồm cả khu vực mới đấu giá (Không thuộc mặt đường Nguyễn
Trãi)  3.500.000
14  Khu tái định cư BOT  4.000.000
  Khu đất dịch vụ thuộc Tổ 8 ( Không thuộc mặt đường quốc lộ 2 đi làng Mới)  3.500.000
  Khu đất dịch vụ thuộc khu đô thị HV – TC (Mặt đường 19,5m  7.500.000
  Các trục đường còn lại dịch vụ thuộc khu đô thị HV – TC  5.500.000
  PHƢỜNG PHÖC THẮNG  
1  Đoạn Quốc lộ 2: Từ giáp phường Hùng Vương đến Cầu Xây mới  10.000.000
  Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị  6.500.000
2  Đường Liên Xã  
  Đường Từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa)  4.000.000
  Đường Xuân Phương, Đường Ngô Miễn  3.500.000
  Đường Thống Nhất từ Xuân Mai mới ra QL2  3.500.000
  Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm  1.500.000
3  Đường Nội Phường  
  Đường phố Phùng Hưng (từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh)  2.000.000
  Đường phố Đại Phùng (từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ)  1.500.000
  Đường Đỗ Nhân Tăng (từ QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn)  2.200.000
  Đường Trần Công Tước (từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân)  1.500.000
  Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn)  1.800.000
  Đường Xuân Giao (từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ)  2.000.000
  Đường Phạm Hùng (từ nhà bà Chế đến Chùa Bến)  1.500.000
  Đường Xuân Thượng (từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt)  2.000.000
  Đường Trần Mỹ Cơ (từ Trạm bơm đến cổng Đông)  1.800.000
4  Đất khu dân cư phường (trừ đất ven đường)  1.500.000
5  Đoạn QL2 (cũ): từ ngã ba QL2 đi đến cầu Xây (cũ)  3.800.000
6  Các khu vực còn lại nhà ở công nhân viên nhà máy gạch cầu xây  4.500.000
7  Khu đất dịch vụ Đồng Sơn  4.000.000
8  Các khu vực còn lại của phường  2.000.000
  XÃ TIỀN CHÂU  
1  Quốc lộ 2A (2 bên đường)  
  Từ kho bạc đến ngã 3 chợ đám  12.000.000
  Từ ngã 3 chợ Đám đến hết cầu Tiền Châu  10.500.000
2  Quốc lộ 23: từ ngã 3 QLộ đến hết cầu Đen  7.000.000
3  Đường Bê Tông (từ Quốc lộ 2A đến UBND xã Tiền Châu)  5.500.000
4  Đường từ cửa hàng mua bán đi Tiến Thắng (tỉnh lộ 308)  6.000.000 5  Đường từ Quốc lộ 2A qua làng Tiền Châu đi ươm Cây (Phường Trưng Trắc)  5.000.000
6  Đất khu tập thể trường Cao đẳng Sư Phạm (giáp mặt đường quốc lộ 23)  7.000.000
  Các khu vực còn lại của khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm  5.000.000
7  Đất trong khu nông thôn  
  Thôn Phú Thứ  1.500.000
  Thôn 2 - Đạm Nội  1.500.000
  Thôn 3 – Đạm Nội  1.500.000
  Đất ven đường QL2 đến đường vào nhà ông Bái  1.500.000
  Thôn Soi  1.500.000
  Các vị trí còn lại trong thôn Tiền Châu  1.500.000
  Thôn Kim Tràng  1.000.000
  Thôn Đạm Xuyên (bên làng)  1.500.000
  Thôn Đạm Xuyên (bên sông)  1.000.000
  Thôn Thịnh Kỷ  1.000.000
  Thôn Tiên Non  1.000.000
  Thôn Đại Lợi  1.000.000
  Thôn Tân Lợi  1.000.000
  Các khu vực còn lại trong xã  1.000.000
  XÃ NAM VIÊM  
1  Các tuyến đường  

Tuyến đường từ giáp địa phận phường Trưng Nhị đến hết địa phận xã Nam Viêm (theo
trục đường 301)  6.500.000
  Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân Tiến  1.300.000
  Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ Chế  1.300.000
  Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hiển (Nam Viêm)  1.200.000
  Tuyến đường từ nhà ông Thường đến cống Đầm Láng  1.000.000
  Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ)  1.100.000
  Tuyến đường từ nhà ông Thường Bảo Lộc đến giáp danh Hiển Lễ  1.500.000
  Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng  2.000.000
  Tuyến đường từ UBND xã đến trường tiểu học  3.500.000
  Tuyến đường từ trường tiểu học đến Cầu Máng (theo tuyến đường mới)  2.500.000
  Tuyến đường từ Trạm bơm Đồng Cờ đến giáp Tân Lợi   1.000.000
  Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn đân   4.000.000
  Tuyến trục đường 301 đến trạm Y tế xã  1.500.000
  Tuyến trục đường nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức  1.200.000
  Khu gó cao + gò sỏi  1.500.000
  Khu nhà ông Yên giáp hồ cả Đông  2.200.000
2  Khu vực còn lại trong xã  1.000.000
  XÃ CAO MINH   1  Trục đường Nguyễn Văn Linh  3.500.000
2  Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hoà đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung  2.500.000
3  Trục đường Phạm Văn Đồng  2.000.000
4  Từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Công ty Xuân Hoà  3.500.000
5
Từ nhà ông Xây dọc trục đường bê tông nhựa đi cầu Bắc Hiển Lễ đến Trường trung học
cơ sở  2.000.000
6
Các Thôn: Xuân Hoà 1, Xuân Hoà 2, Yêm Điềm, Cao Quang, Quảng Tự, Đồi Thông,
Hiển Lễ, Đức Cung  1.000.000
7  Đường Lê Quang Đạo  4.000.000
8  Các khu vực còn lại của xã Cao Minh  800.000
  XÃ NGỌC THANH  
1  Từ dốc Bảo An đến ngã ba khu du lịch Đại Lải  4.000.000
2  Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến cống số 1  4.000.000
3  Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến khu tái định cư (Phó văn Chương)  2.200.000
4  Từ khu tái định cư số 1 đến đập tràn Ngọc thanh  2.200.000
5
Từ đập tràn Ngọc Thanh (Nhà ông Lâm Sáu) quanh theo đường nhựa đến ngã ba rẽ
đường Lũng Vả (Nhà ông Phó Văn Sáu)  1.200.000
  Từ nhà ông Phó Văn Sáu quanh theo đường nhựa đến cống số 1 Đại Lại  1.200.000
6  Từ UBND xã đến Đồng Vắng (Đồng Đò)  1.500.000
7  Từ cống Đổ đến tái định cư số 1 (Đồng Đầm)  1.800.000
8  Từ đập tràn Ngọc Thanh đến hết Trường mẫu giáo Thanh Cao  1.200.000
  Từ hết Trường mẫu giáo Thanh Cao đến Trường bắn Thanh Cao  1.200.000
9  Từ trạm Kiểm lâm đồng Câu đến ngã ba hang Rơi đồng Chằm  1.000.000
10  Từ ngã ba hang Rơi đồng Chằm đến đèo Nhe  800.000
11  Từ đường đi đèo Nhe rẽ đi đèo Khế  1.000.000
12  Từ Trung tâm nghiên cứu Lâm Sinh đi khu vực phòng thủ  1.500.000
14  Từ nhà Lê Văn Trương thôn Trung đến nhà ông Diệp Năm đồng Giãng  1.200.000
15  Từ nhà đầu đê trường Cấp 1 đến nhà ông Trương Quỹ (An Bình)  1.500.000
16  Từ nhà ông Trương Quỹ (An Bình) đến thôn Đồng Đò  1.500.000
17  Từ ngã 3 cầu Kênh (nhà ông Hùng đến ngã 3 nhà ông Hồng T80)  1.000.000
18  Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến ngã 3 đầu Đường Minh Khai Xuân Hoà  1.000.000
19  Từ ngã 3 Hồ Đại Lải theo đường Miếu Gỗ đến ngã ba nhà ông Tèng  1.800.000
20
Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và đến
nhà ông Trần Văn Đào thôn Lập Đinh  1.200.000
21  Từ ngã 3 nhà ông Lưu Tám đến hết địa phận xã Ngọc Thanh đường đi Bình Xuyên   2.700.000
22  Từ ngã ba đường 310 rẽ đến nhà ông Nga cầu thồn Gốc Duối  1.500.000
23
Từ ngã ba nhà ông Phó Văn Sáu thôn Đồng Câu rẽ đường đi Lũng Vả đến trạm bảo vệ
rừng Lũng Vả  1.200.000
24
Các khu vực nằm ngoài mặt đường nói trên gồm các thôn: Gốc Duối, Ngọc Quang,
Đồng Đầm, Đồng Giãng, Thôn Chung, Đồng Cao, An Ninh, Miễu Gỗ  1.000.000
25  Các khu vực còn lại của xã  800.000 26  Khu tái định cư Ngọc Thanh  3.000.000
27  Khu vực Nhật Hằng – Vinaconex  3.000.000
28  Sân Golf, Thanh Xuân, Hồng Hạc  2.000.000
  PHƢỜNG ĐỒNG XUÂN  
1  Từ cổng chào (Công an đồng xuân) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trường Chinh)  7.000.000
2  Từ cổng chào (Công an đồng xuân) đến hết địa phận Đồng Xuân (nhà ông Minh Ngà)  6.000.000
3  Từ đường rẽ Cầu Tre đến hết trạm điện 4 (Đường Trường Chinh)  5.000.000
4  Từ hết trạm điện 4 đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải (Đường Trường Chinh)  4.500.000
5  Từ vòng tròn D1 đến hết đất nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay)  3.500.000
6
Từ nhà ông Hộ (ngã ba phố Lê Xoay) rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường
Trường Chinh (317 cũ)  3.000.000
7  Từ nhà ông Hộ đến đội đá 211 đến lô 1 tổ 6 (Đường Phạm Hồng Thái)  3.000.000
9  Ngõ 2A, 2, 4, 6, 8 Đường Trường Chinh  2.500.000
10  Ngõ 3, 5, 7, 11 Đường Trường Chinh  2.000.000
11
Ngõ 34 Đường Trường Chinh(Trường cấp 1) đến nhà văn hoá Bảo An đến đầu ngõ 38
Đường Trường Chinh  1.500.000
12  Từ ngã ba nhà ông Trụ rẽ Trại Cỏ đến cống tràn   1.200.000
13  Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ đường Trường Chinh đến ngã ba khu cơ khí  2.200.000
14
Đất đồng Quỳ khu dân cư dọc hai bên đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I (Đường Nguyễn
Thị Minh Khai) và Đồng Quỳ II (Đường Nguyễn Thái Học)  1.800.000
15  Các khu vực khác của tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6  1.500.000
16  Các khu vực khác còn lại của tổ dân phố Bảo An, Đồng Quỳ 1, Đồng Quỳ 2  1.000.000
17  Khu đô thị Hoài Nam (trừ trục đường Trường Chinh và Lê Quang Đạo)  3.500.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2012
Đơn vị: Đồng/m2
Số
TT
Hạng đất (vị trí)  Giá đất
I  Đất trồng cây hàng năm, mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm   
A  Xã đồng bằng + xã Trung du   
   Hạng 1 (Vị trí 1)  60.000
   Hạng 2 (Vị trí 2)  59.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  58.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  56.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  54.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  52.000
B  Xã Miền núi   
   Hạng 1 (Vị trí 1)  49.000
   Hạng 2 (Vị trí 2)  48.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  47.000    Hạng 4 (Vị trí 4)  45.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  43.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  41.000
II  Đất rừng sản xuất   
A  Xã đồng bằng + xã Trung du   
   Hạng 1 (Vị trí 1)  24.000
   Hạng 2 (Vị trí 2)  22.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  20.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  18.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  16.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  16.000
B  Xã Miền núi   
   Hạng 1 (Vị trí 1)  20.000
   Hạng 2 (Vị trí 2)  18.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  16.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  14.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  13.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  13.000

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012
Đơn vị: Đồng/m2
Số
TT
Khu vực, vị trí  Giá đất
I  CÁC ĐƢỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƢ MỚI  
1  Đƣờng Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai quang) qua khu
công nghiệp Khai quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến
giao với đường Hùng vương (T50).

a  Đoạn 1: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai quang) đến giao đường Tôn Đức
Thắng
10.000.000
b  Đoạn 2: Từ giao đường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang   8.000.000
b  Đoạn 3: Tiếp giáp địa giới phường Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu)   10.000.000
d  Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú  13.000.000
e  Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng
Vương (T50) 
8.000.000
  Vị trí 6: Các ngõ > 9 m giao với đường này  5.500.000
  Vị trí 7: Các ngõ < 9 m giao với đường này  3.500.000
2  Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên  
a  Đoạn 1: Từ khách sạn Ngọc Lan tới giao tim đường Lê Duẩn  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  15.500.000 -  Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này (gồm cả băng 2 khu dân cư ao Hải)  6.500.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên  3.500.000
b  Đoạn 2: Từ giao tim đường Lê Duẩn đến giao tim đường Hai Bà Trưng  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  13.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này  6.000.000
-  Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên (vị  trí còn lại khu bảo Sơn)  3.000.000
c  Đoạn 3: Đất mặt tiền từ đường Hai Bà Trưng đến giao tim đường Nguyễn Tất Thành
(đường vào khu công nghiệp Khai Quang) 
10.000.000
d  Đoạn 4 từ giao tim đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận phường Khai Quang
(phố Đình ấm và đường QL2-BOT)
6.500.000
3  Đƣờng Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền
hìnhV.Phúc

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  13.000.000
4  Đƣờng Hùng Vƣơng: Từ giao đường Kim Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành
phố Vĩnh Yên

a  Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến Cầu Oai  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  12.000.000
-  Vị trí 3: Các ngõ giao với đường Hùng Vương  4.000.000
-  Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên  2.000.000
b  Đoạn 2: Từ Cầu Oai đến giao tim đường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phường
Đồng Tâm)

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.500.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương  3.500.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên  2.000.000
c  Đoạn 3: Từ giao tim đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  9.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương  4.000.000
d  Đoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  7.000.000
5  Đƣờng mặt cắt 33.0 m đi sân golf: Từ giao đường Mê Linh (QL2-BOT) đến Sân Golf  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.000.000
-  Vị trí 2: Các đường phố hai bên đường 33.0 m  
  + Đường mặt cắt 19.5 m   7.000.000
  + Đường mặt cắt 16.5 m  6.000.000
  + Đường mặt cắt 13.5 m  5.000.000
6  Đƣờng QL 2 tránh thành phố Vĩnh Yên  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này  5.000.000
7  Đƣờng Tôn Đức Thắng: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới
phường Khai Quang

-  Vị trí 1: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến giao đường Nguyễn Tất Thành  10.000.000 (mặt tiền)
-  Vị trí 2: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Khai Quang (mặt
tiền)
6.500.000
-  Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này  4.000.000
8  Đƣờng Hai Bà Trƣng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm hội nghị) qua nhà thi đấu đến
giao đường Nguyễn Tất Thành (khu công nghiệp Khai Quang)

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  5.000.000
9  Đƣờng Nguyễn Du  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  5.000.000
10  Đƣờng Lê Chân  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  7.500.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  5.000.000
11  Đƣờng Ngô Gia Tự  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  4.000.000
12  Đƣờng Phan Chu Trinh  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  5.000.000
13  Đƣờng Phan Bội Châu  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  9.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  4.500.000
14  Đƣờng Nguyễn Văn Linh  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.500.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  6.000.000
15  Đƣờng Lê Duẩn  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  6.000.000
16  Đƣờng Chu Văn An  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  11.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  6.500.000
17  Đƣờng Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội
họp UBND tỉnh)

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền   13.000.000
-  Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi  6.000.000
-  Vị trí 3: Đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); Ngõ từ nhà ông
Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng)
3.500.000
-  Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  2.500.000
18  Đƣờng Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng
đến giao đường Nguyễn Trãi
 -  Vị trí 1: Đất mặt tiền  9.500.000
-  Vị trí 2: Đất thuộc khu dân cư thanh lý cửa hàng xăng dầu   5.500.000
19  Đƣờng Lý Thái Tổ  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.500.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này và đường giao thông trong khu công sở  4.000.000
20  Đƣờng Tôn Thất Tùng  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  4.000.000
21  Đƣờng Yết Kiêu  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.500.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  4.000.000
22  Đƣờng Trần Nguyên Hãn  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.500.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  4.000.000
23  Phố Bà Triệu: Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường
Nguyễn Tất Thành

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  13.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  6.500.000
24  Đƣờng phố Kim Đồng  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.500.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  4.000.000
25  Đƣờng Vƣờn hoa dốc Láp: Từ giao phố Mê Linh (đèn tín hiệu điều khiển giao thông)
đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường THPT Trần Phú)

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  17.000.000
-  Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn  5.500.000
-  Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới  3.000.000
26  Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến
hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên

a  Đoạn1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đường lên Trường THPT Trần Phú.  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  17.000.000
-  Vị trí 2: Đường rẽ xuống chi cục Bảo vệ thực vật đến nhà Ông Sinh (Soạn) gồm: Đoạn
từ Chi cục BVTV vào trạm biến thế điện (Rừng ướt); đường tiểu khu nhà ông Hải đến
hết Chùa Láp.
4.000.000
-  Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa )  2.500.000
b  Đoạn 2: Từ giao với tim đường rẽ vào Trường THPT Trần phú đến giao với đường
Nguyễn Tất Thành

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  13.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn đường này gồm: Đường lên trường THPT Trần
Phú, đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX, đường tiểu khu từ nhà bà Lại
đến nhà ông Kỷ, đường tiểu khu từ nhà bà Dần đến hết khu tập thể Bệnh viện, đường
tiểu khu từ nhà bà Vinh đến nhà bà Lập.
4.500.000
-  Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này  2.500.000 -  Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên ( thuộc Láp trên và láp Trại)  2.000.000
c  Đoạn 3: Từ giao với đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô
thị Hà Tiên)

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  13.000.000
-  Vị trí 2: Các đường phố giao với đường Trần Phú  7.500.000
-  Vị trí 3: Các đường phố còn lại trong khu đô thị  4.000.000
d  Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú  4.500.000
27  Đƣờng chùa Hà: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại
km3 QL 2B)

-  Vị trí 1: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao với đường đi Làng Sứ   8.000.000
-  Vị trí 2: Đoạn từ giao với đường đi Làng Sứ đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL2B)  6.500.000
-  Vị trí 3: Đường chùa Hà đến cổng E204  6.000.000
-  Vị trí 4: Đường chùa Hà đi hết khu dân cư trường dạy nghề số 11  2.500.000
-  Vị trí 5: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh. khu dân cư Đồng Nưa  
  + Đường mặt cắt > 13.5 m  5.000.000
  + Đường mặt cắt = 13.5 m và < 13.5 m  4.000.000
28  Phố Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt  
a  Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  15.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú  8.000.000
b  Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền)  17.000.000
c  Đoạn 3: Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu vượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân)  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  16.000.000
-  Vị trí 2: Đường vào khu lương thực, đường vào nhà máy xay cũ, đường vào tiểu học
Đống Đa, đường tiểu khu từ cổng nhà máy cơ khí đến hết đất nhà ông Long ( các ngõ
giao với đoạn này, áp dụng với các ô đất mặt tiền )
6.000.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại (Vị trí còn lại thuộc xóm Gẩu)  3.000.000
29  Phố Ngô Quyền: Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên  
a  Đoạn 1: Từ bưu điện tỉnh đến giao phố Chiền  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  19.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  8.000.000
-  Vị trí 3: Các ngách giao với ngõ trên  3.000.000
b  Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  22.000.000
-  Vị trí 2: Các hộ trong ngõ số 10 đến hết đất nhà Ông Chính  8.000.000
-  Vị trí 3: Đường tiểu khu nhà Ông Chính đến giếng Gẩu  4.000.000
-  Vị trí 4: Các hộ trong ngõ số 7 đến hết hết đất nhà bà Ngân  3.500.000
-  Vị trí 5: Các hộ còn lại của ngõ số 7 và các ngách của ngõ  3.000.000 c  Đoạn 3: Từ giao phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  13.000.000
-  Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ  7.000.000
30  Phố Chiền: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền  
a  Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đôị Cấn  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc tiểu khu kho thực phẩm cũ  6.000.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại không giao với đường Nguyễn Viết xuân  3.500.000
b  Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  11.000.000
-  Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý  5.500.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  3.500.000
31  Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc  
a  Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay   
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  4.000.000
b  Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  11.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  4.000.000
c  Đoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  11.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở trong ngõ nhà ông Thứ. ngõ nhà bà Nguyệt  5.000.000
-  Vị trí 3: Đất ngõ nhà ông Hợi. ông Yên. ông Cao Đoan. bà Lai  4.000.000
-  Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại   2.500.000
d  Đoạn 4: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  3.500.000
e  Đoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô quyền (ao nhà bà Mít) đến giao
đường Đầm Vạc

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.000.000
-  Vị trí 2: Đường vào khu dân cư Hồ Vậy  6.000.000
-  Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại  3.000.000
32  Phố Trần Quốc Toản: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng  
a  Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này  4.500.000
b  Đoạn từ giao với phố Ngô quyền đến giao đường Lý Tự Trọng  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.500.000
-  Vị trí 2: Từ nhà ông Tưởng đến nhà bà Mùi  3.000.000 -  Vị trí 3: Ngõ từ nhà ông Hiếu đến nhà bà Hương, Ngõ từ đầu nhà ông Hùng đến hết nhà
ông Doãn
2.500.000
  Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  2.000.000
33  Phố Đội Cấn: Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  9.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  4.000.000
-  Vị trí 3: Các ngách của các ngõ trên  3.000.000
34  Phố Lê Xoay: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân  
a  Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền   
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  15.000.000
-  Vị trí 2: Ngõ Nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn  6.500.000
-  Vị trí 3: Ngõ nhà ông Chiều đến hết đất nhà ông Hải, nhà ông ứng đến hết đất nhà bà
Phúc
2.500.000
-  Vị trí 4: Đất ở trong ngõ còn lại  2.000.000
b  Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  17.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại giao với đường Nguyễn Viết Xuân  5.500.000
35  Phố Nguyễn Thái Học: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân  
a  Đoạn đường từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên )   11.000.000
b  Đoạn đường từ giao phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học  3.500.000
36  Phố Trần Bình Trọng: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.500.000
37  Phố Lý Bôn: Từ giao phố Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên  
a  Đoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.000.000
-  Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Quang  6.000.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  4.000.000
b  Đoạn từ giao phố Tô Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền)  7.000.000
38  Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
39  Phố Võ Thị Sáu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.000.000
40  Phố Lý Tự Trọng: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc  
a  Đoạn 1: Từ giao phố Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  4.000.000
b  Đoạn 2:Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc   -  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  3.500.000
41  Phố Tô Hiệu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ còn lại  4.000.000
42  Đƣờng Đầm vạc: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh phúc, qua giao
đường Tô hiệu, qua giao đường Lý Tự Trọng, qua giao đường Trần Quốc Tuấn đến giao
đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)

a  Đoạn 1:Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường vào BV Đông y  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
-  Vị trí 2: Đoạn đến giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đường rẽ đi đê cụt, Đất mặt tiền từ
giao đường Đầm vạc đến Bệnh viện Đông y
7.000.000
-  Vị trí 3: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước, khu dân cư Gốc Gạo.  5.000.000
-  Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đường này  4.000.000
-  Vị trí 5: Các vị trí còn lại thuộc Xóm Mới  3.000.000
b  Đoạn 2: Từ giao đường vào Bệnh viện Đông Y đến UBND phường Đống Đa  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.000.000
-  Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa qua giếng gẩu đến giao
đường Ngô Quyền, khu dân cư xử lý nước thải.
4.000.000
-  Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại  3.000.000
c  Đoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.000.000
-  Vị trí 2: Đất các khu xóm Sậu. xóm An Định. từ hộ nhà bà Điệp đến hộ nhà ông Thắng
(Bé)
3.500.000
43  Đƣờng Hà Huy Tập: Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời  
-  Vị trí 1: Từ giao đường Hùng Vương đến sân tennis Trại ổi  8.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến, bà Hạ  4.000.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu)  3.000.000
44  Đƣờng Lê Lợi: Từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.500.000
-  Vị trí 2: Đường tiểu khu vào tập thể Ngân hàng. đường tiểu khu đến XN bánh kẹo  5.500.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại   4.000.000
45  Đƣờng Phạm Văn Đồng: Từ đường Hùng Vương qua trường Hoa Sen đến đường
Nguyễn Tất Thành

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền:  10.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này  5.500.000
46  Đƣờng Điện Biên Phủ: Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch (giáp T50)  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  10.000.000
-  Vị trí 2: Đất trong khu đô thị Tây Hồ  8.000.000
-  Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này  5.000.000
-  Vị trí 4: Các ngách còn lại  2.500.000 47  Đƣờng Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý  
a  Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  11.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu dân cư xen ghép  6.500.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  4.000.000
-  Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ   3.000.000
b  Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến hết cổng trường giao thông  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  5.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  2.000.000
c  Đoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  3.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  1.500.000
48  Đƣờng Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109, đến giao với
đường Lam Sơn

a  Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  5.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này  2.000.000
-  Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ  1.500.000
b  Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến đến khu dân cư đồng mé   
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  3.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này  1.500.000
-  Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ  2.000.000
49  Đƣờng Lý Thƣờng Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới
phường Đồng Tâm

a  Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  9.000.000
-  Vị trí 2: Ngõ từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm (giao với
đường Trần Đại Nghĩa) đất mặt tiền

-  Đoạn từ đình Đông đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền)  3.000.000
-  Đoạn đường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND
phường Đồng Tâm
2.000.000
-  Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ này  1.500.000
b  Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang   
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại  2.000.000
c  Đoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm  
-  Vị trí 1 : Đất mặt tiền  4.500.000
-  Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn lại  2.000.000
50  Đƣờng Trần Đại Nghĩa   
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  5.000.000 -  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  3.000.000
51  Đƣờng Quang Trung: Từ giao đường Hùng Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết
khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường

a  Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ  
-  Vị trí 1: Mặt tiền  5.500.000
-  Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên  3.000.000
-  Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường  2.000.000
-  Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này  1.500.000
b  Đoạn 2: Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  4.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường.  2.500.000
-  Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường.  1.500.000
52  Đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa
giới xã Đồng Cương

a  Đoạn 1: Từ giáp địa giới xã Vân Hội đến Cống Hốp  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.000.000
-  Vị trí 2: Đất ở băng 2 khu dân cư Đồng Mua  4.500.000
-  Vị trí 3: Đoạn từ cống Hốp đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hội Hợp; đoạn từ Cống Hốp
qua làng An phú đến giao đường QL2
3.000.000
-  Vị trí 4: Đất ở còn lại của các xóm. thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp. lẻ 1; Nguôi)  2.000.000
b  Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp)  
-  Vị trí 1: Đất Mặt tiền  4.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này   2.500.000
-  Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm. thôn  1.500.000
53  Đƣờng Trƣơng Định  
a  Đoạn 1: Từ QL2 qua UBND phường Hội Hợp, qua cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết
đất nhà ông Cầu

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  4.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  2.500.000
b  Đoạn 2: Từ nhà ông Cầu đến tiếp giáp với đường trung tâm  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  3.000.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này  1.500.000
-  Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả  3.000.000
54  Đất ở thuộc khu dân cƣ phƣờng Khai Quang và phƣờng Liên Bảo  
a  Khu dân cư tái định cư (Vĩnh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã)  
-  Đường mặt cắt 19.5 m  5.500.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  3.500.000
-  Đường mặt cắt < 13.5 m  2.500.000
b  Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu (tiếp giáp đường 33 m đi sân gold)  
-  Đường mặt cắt 19.5 m   7.000.000 -  Đường mặt cắt 16.5 m  6.000.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  5.000.000
c  Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm  2.500.000
d  Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu  2.500.000
e  Khu dân cư nam trường chuyên và Khu tái định cư đường vành đai phía bắc:  
-  Đường mặt cắt 19.5 m   7.000.000
-  Đường mặt cắt 16.5 m  5.000.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  4.000.000
f  Khu dân cư Trại Thuỷ  
-  Đường mặt cắt 19.5m (đường Ngô Gia Tự)  7.000.000
-  Đường mặt cắt 13.5m  5.000.000
-  Đường mặt cắt 10.5m  3.500.000
g  Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới  
-  Đường mặt cắt >26 m  7.000.000
-  Đường mặt cắt 26 m  6.000.000
-  Đường mặt cắt 19.5 m  5.000.000
-  Đường mặt cắt 16.5 m  4.000.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  3.000.000
-  Đường mặt cắt < 13.5 m  2.500.000
55  Đất ở thuộc khu dân cƣ phƣờng Đồng Tâm và phƣờng Hội Hợp  
a  Đất ở thuộc khu dân cư tỉnh ủy và Khu dân cư cán bộ chiến sỹ công an tỉnh  
-  Đường mặt cắt 36 m   7.500.000
-  Đường mặt cắt 24 m  6.500.000
-  Đường mặt cắt 19.5 m   5.500.000
-  Đường mặt cắt 16.5 m  4.500.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  3.500.000
b  Đất ở thuộc khu dân cư sau núi  
-  Đường mặt cắt 16.5 m (giao với đường Hùng Vương)  5.000.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  3.000.000
-  Đường mặt cắt 10.5 m  2.000.000
c  Đất ở thuộc khu dân cư cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm  
-  Đường mặt cắt 16.5 m (giao với đường Hùng Vương)  4.500.000
-  Đường mặt cắt 16.5 m còn lại  3.500.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  3.000.000
d  Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Rừng   
-  Tiếp giáp với đường Quang Trung  4.000.000
-  Đường mặt cắt 16.5 m  4.000.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  3.000.000
d  Đất ở thuộc khu dân cư Sốc Lường   -  Tiếp giáp với đường Quang Trung  4.000.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  3.000.000
e  Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới  
-  Đường mặt cắt >26 m  6.000.000
-  Đường mặt cắt 26 m  5.500.000
-  Đường mặt cắt 19.5 m  4.500.000
-  Đường mặt cắt 16.5 m  3.500.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  3.000.000
-  Đường mặt cắt < 13.5 m  2.000.000
56  Đất ở thuộc khu dân cƣ các phƣờng Ngô Quyền, Đống Đa, Tích Sơn và xã Định
Trung

a  Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Mỏn  
-  Đường mặt cắt 11.5 m  6.000.000
-  Đường mặt cắt < 11.5 m  5.000.000
b  Đất ở thuộc khu dân cư Đồi Ga và khu cơ khí  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền đường 19.5 m   5.500.000
-  Vị trí 2: Đất mặt tiền đường 13.5 m  4.500.000
-  Vị trí 3: Các ngõ còn lại  3.500.000
c  Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới  
-  Đường mặt cắt >26 m  8.000.000
-  Đường mặt cắt 26 m  7.000.000
-  Đường mặt cắt 19.5 m  6.000.000
-  Đường mặt cắt 16.5 m  5.000.000
-  Đường mặt cắt 13.5 m  4.000.000
-  Đường mặt cắt < 13.5 m  3.000.000
II  ĐẤT Ở CÁC KHU DÂN CƢ  
1  Xã Thanh Trù  
a  Đường từ giáp địa giới xã Quất Lưu qua nghĩa trang liệt sỹ đến giáp địa giới xã Đồng
Cương (TL 305).

-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  4.000.000
b  Đường trục chính thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến hết đất hộ ông Vĩnh Bảy
(đất mặt tiền)
2.000.000
c  Thôn Rừng, thôn Nam  
-  Thôn Nam: Từ Nhà ông Dũng đến nhà ông Mạnh, Từ nhà ông Cầm đến nhà ông Tháu,
Thôn Nam đến nhà ông Thuận, Thôn Nam đến thôn Rừng
2.000.000
-  Thôn Nam: Từ nhà bà Bân đến nhà ông Tính, Từ Điếm đến nhà ông Lực  1.500.000
-  Thôn Rừng: Từ nhà ông Long đến nhà ông Âm.   1.500.000
-  Thôn Rừng: Từ nhà bà Tứ ông Bình đến nhà ông Khoa.  2.000.000
d   Đường trục chính Thôn Đoài:   
-  Đoạn từ nhà ông Hiến Lan đến hết đất nhà ông Thuận, từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông
Tuất Liêm, từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Hoan
2.000.000 -  Đoạn từ nhà ông Thắng Hoa đến hết đất nhà ông Tình Lan  3.000.000
e   Đường trục chính thôn Đồng  
-   Đoạn từ nhà ông Mùi đến nhà bà Họa  3.000.000
-   Đoạn từ nhà ông Lực đến Đình Hạ  2.000.000
f   Đường trục chính thôn Đông  
-  Từ Đình Hạ đi cống ông Chuỗi  2.500.000
-  Từ nhà ông Tân đến hết trường tiểu học, từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận.   2.000.000
-  Từ nhà ông Trường đến hộ ông Mậu (theo mương cấp I)  3.000.000
g   Đường trục chính thôn Vị Trù: Từ Trạm biến thế đến đất nhà bà Thành (đất mặt tiền)  3.000.000
h  Đường trục chính từ nhà ông Hùng (TL 305) đến hết đất hộ bà Bộ, đọan từ hộ ông Quế
đến hết đất hộ ông Ngữ (đất mặt tiền)
2.000.000
i  Vị trí khác còn lại   1.000.000
2  Xã Định Trung  
a  Đường từ Vân Anh II đến hết đất Xí nghiệp Sứ (đất mặt tiền)  4.000.000
b  Đường từ Vân Anh II đến giao đường Nguyễn Tất Thành (đất mặt tiền)  5.000.000
c  Đường từ giao đường đi Làng Sứ đến hết đất chùa Đậu (đất mặt tiền)  3.000.000
d  Đường từ giao đường Phạm văn Đồng đến hết đất nhà văn hoá Dẫu (đất mặt tiền)  5.000.000
e  Đoạn đường từ nhà văn hoá Dẫu đến giao với đường sắt (đất mặt tiền)  2.500.000
f  Đoạn từ đường sắt đến hết đất xóm Gò (đất mặt tiền)  1.500.000
g  Đường từ nhà văn hoá Dẫu đi UBND xã Định Trung đến giao đường Nguyễn Tất Thành
đất mặt tiền
5.000.000
h  Từ nhà văn hoá Dẫu đi làng Nọi (đất mặt tiền)  3.000.000
i  Đường từ Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định
Trung (đất mặt tiền)
3.000.000
k  Khu dân cư làng gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dẫu  
-  Vị trí 1: Đường trục chính  3.500.000
-  Vị trí 2: Các ngõ giao với đường trục chính  2.500.000
l  Các khu còn lại thuộc địa bàn xã Định trung  1.500.000
m  Đường từ ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) đi xóm Chám đến giáp địa
giới xã Thanh Vân

-  Đoạn từ ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) đến giáp xóm Chám (đất mặt
tiền)
4.000.000
-  Đoạn qua xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân (đất mặt tiền)  4.000.000
3  Phƣờng Khai Quang  
a  Khu Trại Giao  
-  Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành qua Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội (giao
với đường cầu Nhật đi Hương Sơn)
2.000.000
-  Đoạn từ cầu Nhật đi Hương Sơn (hết địa phận phường Khai Quang)  2.500.000
-  Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.500.000
-  Đất khu Đạo Hoằng  1.000.000
b  Khu Hán Lữ   -  Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đi Nhà máy gạch Hoàn mỹ - Đại việt  4.000.000
-  Đoạn từ chùa Hán Lữ qua giao với đường đi Nhà máy gạch Hoàn mỹ - Đại việt đến hết
địa phận thôn Hán Lữ
2.000.000
-  Đoạn từ khu dân cư số 2 qua dốc Lò đến đường Nguyễn Tất Thành  2.000.000
-  Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.500.000
c  Khu Minh Quyết   
-  Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Tuấn  1.600.000
-  Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông ánh Hồng (đường liên xã ven làng)  1.600.000
-  Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.500.000
d  Khu Thanh Giã  
-  Các đường ngõ nhà ông Lênh đến hết đất nhà ông Cáp, từ nhà ông Phú đến hết đất nhà
ông Mạnh, từ nhà bà Gan đến hết đất nhà ông Đức
3.000.000
-  Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.500.000
e  Khu Vinh Thịnh  
-  Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà bà Thuỷ Thuý  2.500.000
-  Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà văn hoá Vinh Thịnh  3.000.000
-  Đoạn từ nhà Nhà văn hoá Vinh Thịnh đến hết đất nhà ông Chiến Tư  3.000.000
-  Đoạn từ nhà ông Chang Nghiêm đến hết đất nhà ông Thức Tuấn  2.000.000
-  Đoạn từ nhà ông Tuyết Vinh đến hết đất nhà Ông Tự  2.000.000
-  Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà ông Lý Viễn  2.000.000
-  Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.500.000
f   Khu Mậu Lâm  
-  Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến Đài truyền hình  2.500.000
-  Đoạn từ nhà ông Chử đến hết đất nhà văn hoá  2.000.000
-  Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887  1.500.000
-  Đoạn từ nhà Ông Chử đến hết đất nhà ông Cương én  1.500.000
-  Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.000.000
g   Khu Mậu Thông  
-  Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu  2.500.000
-  Đoạn từ Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu hết đất nhà ông Tích  1.500.000
-  Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà Ông Vọng  1.500.000
-  Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.000.000
h  Khu Đôn Hậu  
-  Đoạn từ đường từ cây xăng (đường Mê Linh - QL2) qua Khu dân cư tái định cư Đôn
Hậu đến giao với đường mặt cắt 33 m đi sân golf
2.000.000
-  Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.500.000
4  Phƣờng Liên Bảo  
a  Đất thuộc khu dân cư xóm Trại Thuỷ  
-  Vị trí 1: Đường trục chính  5.000.000
-  Vị trí 2: Các vị trí còn lại trong khu dân cư  3.500.000 b  Đất thuộc khu Đình Hổ  3.500.000
c  Đoạn đường từ SVĐ trường Quân chính (tiếp giáp khu dân cư số 2) đến giao đường
Nguyễn Tất Thành
5.500.000
d  Đoạn đường từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Liên Bảo  5.000.000
e  Từ UBND phường Liên Bảo (giao đường Trần Phú) đi khu trung cư thu nhập thấp   5.500.000
f  Đất thuộc xóm Bầu ngoài (trục chính)  3.000.000
-  Đất còn lại xóm Bầu ngoài  2.000.000
g  Đất thuộc xóm Bầu gò  3.000.000
5  Phƣờng Tích sơn: Các vị trí còn lại trong khu dân cư  3.000.000
6  Phƣờng Đồng Tâm  
a  Đường từ cầu Làng ý đến hết địa giới phường Đồng Tâm  
-  Vị trí 1: Đất mặt tiền  2.000.000
-  Vị trí 2: Các vị trí còn lại trong khu dân cư  1.500.000
b  Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông quý, Đông Thịnh, Đông Cường, Đông
Nhân, Đông Nghĩa, Đông Hoà, Đông Hưng, Đông Phú, Đông Hợp, Lạc ý, Lai Sơn
2.000.000
c   Các ngõ, ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại  1.500.000
7  Phƣờng Hội Hợp: Các khu còn lại của Phường Hội hợp ngoài các đường đã nêu ở
phần A

-  Vị trí 1: Các đường trục chính  2.000.000
-  Vị trí 2: Các vị trí còn lại  1.500.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2012
Đơn vị: đồng/m2
Số
TT
Hạng đất (vị trí)  Giá đất
1  Đất trông cây hàng năm, mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm   
   Hạng 1 (Vị trí 1)  60.000
   Hạng 2 (Vị trí 2)  59.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  58.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  57.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  56.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  55.000
2  Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất  
   Hạng 1 (Vị trí 1)  24.000
   Hạng 2 (Vị trí 2)  22.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  20.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  18.000
  Hạng 5 (Vị trí 5)  16.000

HUYỆN LẬP THẠCH
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012
Đơn vị tính: Đồng/m2

Số
TT
Khu vực, vị trí  Giá đất 
I  Đƣờng khu vực Thị trấn lập thạch  
A  Đƣờng tỉnh lộ 307: Đoạn từ ngã tƣ thị trấn đi xã Xuân Hòa   
1  Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3)  2.500.000
2  Đoạn từ bờ kênh Vân Trục đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hoà)  2.000.000
B  Đoạn từ ngã tƣ thị trấn đến xã Tân Lập –huyện Sông Lô  
1  Đoạn từ ngã tư thị trấn đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện.   3.000.000
2  Đoạn từ đường vào Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng)  2.500.000
C  Đƣờng tỉnh lộ 305: Đoạn từ ngã tƣ thị trấn Lập Thạch đi xã Xuân Lôi   
1  Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch  3.500.000
2
Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân
Lôi)
2.500.000
D  Đƣờng tỉnh lộ 306  
1  Đoạn từ ngã tư thị trấn đến Đình Thạc Trục  3.500.000
2  Đoạn tiếp giáp từ Đình Thạc Trục đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du)   2.500.000
3
Đoạn từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên
Thạch- S.Lô)
3.000.000
E  Đƣờng nội thị khu vực thị trấn Lập Thạch  
1  Tuyến đường từ Ngã 5 Ngô Gia Tự đi đường tỉnh lộ 306   
  - Đoạn từ Trường Ngô Gia Tự đến giáp nhà bà Hiên   2.000.000
  - Đoạn từ nhà bà Hiên đến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục  1.200.000
2
Đoạn từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận
động huyện Lập Thạch)
3.500.000
3
Đoạn đường từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) đi đến xã Tử Du (Đoạn đường
mới) 
1.200.000
4  Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ  1.500.000
5  Đoạn từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị  850.000
6  Đoạn từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn đến nhà ông Tích Vị  1.500.000
7
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lan đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới,
đường một chiều)
1.500.000
8  Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng - Ngọc đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch.  1.000.000
9
Đoạn đường từ nhà Cường – Nga đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường
mới mở).
1.500.000
10  Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài)  1.000.000
11  Đoạn đường từ nhà Thủy – Liễu đi đến hết nhà ông Thìn  2.500.000
12  Đoạn đường từ nhà ông Thìn đến đình Thạc Trục  2.000.000
13  Đoạn từ cổng chợ số 2 đi đến quán nhà Đông Năm.   2.500.000
14  Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi  2.000.000 15  Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh  2.000.000
16  - Đường khu vực Đồng Cảnh   1.800.000
  - Đường khu vực Đình Bé  2.000.000
17  Đoạn đường từ tỉnh lộ 305 đi tỉnh lộ 306   2.500.000
18  Đoạn đường vào TT dạy nghề đi Long Cương   3.000.000
19  Đoạn từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện  2.000.000
20  Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường)   
  - Băng 1  2.500.000
  - Băng 2  1.500.000
21  Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự  2.000.000
22  Đường huyện uỷ - Thanh Xuân  1.500.000
23  Đoạn ngã Tư tỉnh lộ 307 đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ).  .300.000
24  Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi xã Tử Du (theo kênh)  1.000.000
25  Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện)   
  - Băng 1  1.500.000
  - Băng 2  1.200.000
26  Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại  450.000
II  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng giao thông   
A  Đƣờng tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C   
1  Đoạn tiếp giáp địa phận thị trấn đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ   750.000
2  Đoạn tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ đến hết địa phận xã Liễn Sơn  600.000
4  Đoạn giáp xã Liễn Sơn đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn  1.000.000
5  Đoạn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn đến hết nhà ông Định  1.800.000
6  Đoạn tiếp giáp nhà ông Định đến Cầu Đen  2.000.000
7  Đoạn từ Cầu Đen đến hết thị trấn Hoa Sơn  2.500.000
8  Đoạn từ giáp thị trấn Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C  1.000.000
9  Đoạn đường Tlộ 307 đi rừng kính ( đường mới TT Hoa Sơn)  1.000.000
B  Đƣờng tỉnh lộ 306: Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi xã Tử Du - Bàn Giản   
1   Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba)   1.500.000
2  Đoạn tiếp Ngã ba xã Tử Du đến giáp đê Bàn Giản  1.000.000
C
Đƣờng tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ,
Đồng ích.

1  Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết cây xăng Xuân Lôi  1.200.000
2  Đoạn từ Cây Xăng Xuân Lôi đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi.  1.500.000
3  Đoạn từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi đến hết xã Đồng ích   1.000.000
D  Đƣởng tỉnh lộ 305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu   
1  Đoạn từ nga ba xã Xuân Lôi đến giáp đê Triệu Đề  800.000
2  Đoạn từ ngã ba đê Triệu Đề đến hết Ngân hàng Triệu Đề  1.500.000
3  Đoạn từ ngã ba đê Triệu Đề đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng  1.500.000 trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn)
4  Đoạn từ Ngân Hàng Triệu Đề đến bến phà Phú Hậu  700.000
III  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng liên xã, đƣờng huyện lộ còn lại   500.000
IV  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng liên thôn   300.000
V  Đƣờng Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang   
1  Đất hai bên đường đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà  1.500.000
2  Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà đến Cầu Chang  1.200.000
3  Đất hai bên đường đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền  1.200.000
4  Đất hai bên đường đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình  1.000.000
5
Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã
Quang Sơn 
1.200.000
6
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn đến hết địa phận
xã Quang Sơn
1.000.000
7  Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới  1.000.000
VI
Đất khu dân cƣ trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa, Tử Du,
Bàn Giản, Liễn Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ.
450.000
VII  Đất khu dân cƣ trung tâm các xã còn lại   400.000
VIII  Đất khu dân cƣ khác còn lại   200.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2012
Đơn vị tính: Đồng/m2

Số
TT
Vị trí, hạng đất
Dự kiến đề xuất
giá đất năm 2012
I  Đất trồng cây hàng năm, mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản và cây lâu năm   
1  Khu vực đồng bằng + trung du   
   Hạng 2 (Vị trí 2)  50.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  49.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  48.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  46.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  45.000
2  Khu vực miền núi   
   Hạng 2 (Vị trí 2)  45.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  44.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  43.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  41.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  40.000
II  Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất   
1  Khu vực đồng bằng + trung du   
   Hạng 2 (Vị trí 2)  22.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  20.000    Hạng 4 (Vị trí 4)  18.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  16.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  14.000
2  Khu vực miền núi   
   Hạng 2 (Vị trí 2)  20.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  18.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  16.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  14.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  14.000

HUYỆN SÔNG LÔ
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012
Đơn vị: Đồng/m2
Số
TT
Khu vực, vị trí  Giá đất
A  Khu vực thị trấn Tam Sơn  
I  Đất hai bên đƣờng từ ngã ba Then đi xã Phƣơng Khoan  
1  Đoạn từ ngã ba Then đến hết đất nhà ông Tâm (chân đê tả Sông Lô)  1.000.000 
2
Đoạn từ hết đất nhà ông Tâm (chân đê tả Sông Lô) đến hết thị trấn (giáp địa phận xã
Phương Khoan)
800.000
II  Đất hai bên đƣờng từ ngã ba Then đi xã Nhƣ Thuỵ   
1  Đoạn từ ngã ba Then đến hết đất cây xăng Thị trấn Tam Sơn  1.000.000 
2  Đoạn từ hết đất cây xăng thị trấn Tam Sơn đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ)  1.000.000 
3  Đoạn từ đất nhà ông Tâm đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ)  600.000
III  Đất hai bên đƣờng từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn  
1  Đoạn từ ngã ba then đến hết Cống Anh Trỗi (đi TDP Lạc Kiều)  1.200.000 
2  Đoạn từ hết Cống Anh Trỗi đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn)   1.000.000 
IV  Đƣờng nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn  
1  Đoạn từ Cống Anh Trỗi đi xã Đồng Quế   800.000
2  Đoạn từ ngã ba Cây Tháp đến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn  600.000
3  Đoạn từ đất nhà ông Dũng (Đức) đến hết trường PTTH Sáng Sơn  900.000
4  Đoạn từ Cây Si đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ)  500.000
5  Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại  400.000
B  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng giao thông   
I  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng Tỉnh Lộ 307  
   Xã Tân Lập  
1  Đoạn thuộc địa phận xã Tân Lập   650.000 
   Xã Nhạo Sơn  
2  Đoạn từ UBND xã Nhạo Sơn đến ngã ba xã Nhạo Sơn  800.000  3  Đoạn từ ngã ba Nhạo Sơn đến hết đất nhà ông Triệu (Hằng)  800.000 
4  Đoạn từ hết đất nhà ông triệu Hằng đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận TT Tam Sơn)  650.000
II  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng Tỉnh Lộ 307B  
   Xã Nhạo Sơn  
1  Đoạn từ ngã ba Nhạo Sơn đến hết Cầu Nếp  500.000
2  Đoạn từ hết Cầu nếp đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế)  400.000
   Xã Đồng Quế  
1  Đoạn giáp địa phận xã Nhạo Sơn (hộ ông Sửu) đến hết đất nhà ông Thành (Hạnh)  700.000
2  Đoạn từ hết đất nhà ông Thành (Hạnh) đến hết đất nhà ông Ngọ (Hải)  700.000
3
Đoạn từ hết đất nhà ông Ngọ (Hải) đến hết xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Phương
Khoan) 
600.000
4
Đoạn từ giáp địa phận xã Phương Khoan đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận
xã Lãng Công)
500.000
   Xã Phƣơng Khoan  
1  Đoạn thuộc địa phận xã Phương Khoan  600.000
   Xã Lãng Công  
1  Đoạn từ giáp địa phận xã Đồng Quế đến hết Cầu Đồng Thống  450.000
2  Đoạn từ hết Cầu Đồng Thống đến hết đất nhà ông Trạch (Đãn)  500.000
3  Đoạn từ hết đất nhà ông Trạch (Đãn) đến hết đất nhà ông Cúc (Mai)  800.000
4  Đoạn từ hết đất nhà ông Cúc (Mai) đến hết Cầu Sống  700.000
5  Đoạn từ hết Cầu Sống đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Quang Yên)  450.000
   Xã Quang Yên  
1  Đoạn từ giáp địa phận xã Lãng Công đến hết Hồ Cầu Đình  400.000
2  Đoạn từ hết Hồ Cầu Đình đến hết đất nhà ông Hiếu(Phương)  600.000
3
Đoạn từ hết đất nhà ông Hiếu (Phương) đến hết xã Quang Yên (giáp địa phận tỉnh
Tuyên Quang)
400.000
III  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng Tỉnh Lộ 306  
   Xã Yên Thạch  
1  Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch  400.000
   Xã Đồng Thịnh  
1  Đoạn từ giáp địa phận xã Yên Thạch đến hết đất nhà ông Ba (Tài)  400.000
2  Đoạn từ hết đất nhà ông Ba (Tài) đến đường vào nhà ông Mỹ (Hội)  500.000
3
Đoạn từ đường vào nhà ông Mỹ (Hội) đến hết xã Đồng Thịnh (giáp địa phận xã Đức
Bác)
400.000
   Xã Đức Bác  
1  Đoạn từ giáp địa phận xã Động Thịnh đến hết UBND xã Đức Bác  400.000
2  Đoạn từ hết UBND xã Đức Bác đến hết Quán ông Thự (chân đê tả Sông Lô)   600.000
3  Đoạn từ hết Quán ông Thự (chân đê tả Sông Lô) đến bến phà Đức Bác  500.000
IV  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng liên xã  
   Xã Cao Phong   1  Đoạn từ cây xăng đi trường Tiểu Hoc xã Cao Phong  500.000
2  Đoạn từ Cây xăng đi đến bãi cát sỏi nhà ông Tư  500.000
3  Đoạn từ cây xăng đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề)  450.000
   Xã Lãng Công  
1  Đoạn từ trường Tiểu học đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu)  350.000
2  Đoạn từ đất nhà ông Tài (Thu) đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo)  350.000
V  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng liên xã còn lại   300.000
VI  Đất khu dân cƣ hai bên đƣờng liên thôn   250.000
VII  Đất khu dân cƣ khác còn lại   200.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2012
Đơn vị: đồng/m2
Số
TT
Hạng đất (vị trí)  Giá đất 
A  Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản  
1  Khu vực đồng bằng trung du    
   Hạng 2 (Vị trí 2)  50.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  49.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  48.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  46.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  45.000
2  Khu vực miền núi    
   Hạng 2 (Vị trí 2)  45.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  44.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  43.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  41.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  40.000
B  Đất rừng sản xuất   
1  Khu vực đồng bằng trung du    
   Hạng 2 (Vị trí 2)  22.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  20.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  18.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  16.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  14.000
2  Khu vực miền núi    
   Hạng 2 (Vị trí 2)  20.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  18.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  16.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  14.000    Hạng 6 (Vị trí 6)  14.000

HUYỆN VĨNH TƢỜNG
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012 
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT  Vị trí, khu vực  Giá đất
I  Đất thổ cƣ hai bên đƣờng quốc lộ 2a   
1  Thuộc địa phận xã Chấn Hƣng   
 -  Đoạn từ giáp Đồng Văn đến hết Cầu Kiệu  5.000.000
 -  Đoạn từ giáp Cầu Kiệu đến hết nhà ông Văn  7.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Văn đến hết địa phận xã Chấn Hưng  6.000.000
2  Thuộc địa phận xã Nghĩa Hƣng  5.000.000
3  Thuộc địa phận xã Đại Đồng  7.000.000
4  Thuộc địa phận xã Tân Tiến   
 -  Đoạn từ giáp xã Đại Đồng đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến  7.000.000
 -  Đoạn từ tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến đến hết địa phận xã Tân Tiến (Cầu Trắng)  6.500.000
5  Thuộc địa phận Yên Lập  6.000.000
6  Thuộc địa phận xã: Lũng Hòa, Bồ Sao  6.000.000
II  Đất thổ cƣ hai bên đƣờng quốc lộ 2C   
1  Thuộc địa phận xã Bình Dƣơng (trừ khu dân cư Hóc Cá)  5.000.000
2  Thuộc địa phận xã Vũ Di   
-  Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Dương đến hết cầu Xuân Lai  5.000.000
-  Đoạn từ giáp cầu Xuân Lai đến hết địa phận xã Vũ Di  6.000.000
3  Thuộc địa phận Thị trấn Vĩnh Tƣờng   
 -  Đoạn từ giáp địa phận xã Vũ Di đến hết Cầu kênh 6A  6.000.000
 -  Đoạn từ giáp Cầu kênh 6A đến hết nhà ông Hùng sửa xe  7.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Hùng sửa xe đến tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường  8.000.000
 -  Đoạn từ tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Ninh Khoai (cũ)  8.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Ninh Khoai (cũ) đến hết địa phận thị trấn Vĩnh Tường  6.000.000
4  Thuộc địa phận xã Tam Phúc   
-  Đoạn từ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường đến tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc  5.000.000
-  Đoạn từ tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc đến hết địa phận xã Tam Phúc  5.000.000
5  Thuộc địa phận xã Vĩnh Thịnh   
 -  Đoạn từ Đê Trung ương đến hết Nghĩa trang liệt sỹ  2.500.000
 -  Đoạn từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ đến bến đò  3.000.000
III  Đất thổ cƣ hai bên đƣờng tỉnh lộ 304   
1  Thuộc địa phận các xã: Tân Tiến  8.000.000
2  Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang     -
Đoạn từ giáp địa phận xã Tân Tiến đến hết nhà ông Năm Ngọc  (đường vòng tránh đi
Vĩnh Sơn)
8.000.000
-  Đoạn từ giáp nhà ông Năm Ngọc đến hết nhà ông Ninh Thiếc  8.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Ninh Thiếc đến giáp nhà ông Quyết Yến   8.000.000
 -  Đoạn từ nhà ông Quyết Yến đến hết hiệu Vàng Thanh Bình  8.000.000
 -  Đoạn từ giáp hiệu vàng Thanh Bình đến hết nhà Lan Vinh  8.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà Lan Vinh đến hết Cầu Hương  8.000.000
 -  Đoạn từ giáp Cầu Hương đến hết nhà ông Minh Phương (ngã ba rẽ đi Thượng Trưng)  8.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Minh Phương đến hết địa phận thị trấn Thổ Tang  8.000.000
3  Thuộc địa phận xã Thƣợng Trƣng (được thể hiện qua mục 5 phần VIII)   
4  Thuộc địa phận thị trấn Vĩnh Tƣờng   
 -  Đoạn từ giáp địa phận xã Thượng Trưng đến tim ngã ba Yên Trình  6.500.000
 -  Đoạn từ tim ngã ba Yên Trình đến hết địa phận phòng Tài chính - Kế hoạch  6.000.000
 -  Đoạn từ giáp phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết kênh tiêu  6.000.000
 -  Đoạn từ giáp kênh tiêu đến tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường  7.500.000
 -  Đoạn từ tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà bà Nga Thông   8.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà bà Nga Thông đến tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường  8.000.000
 -  Đoạn từ tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Sơn Lệnh  8.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Sơn Lệnh đến hết địa phận thị trấn Vĩnh Tường  7.000.000
5  Thuộc địa phận thị trấn Tứ Trƣng   
 -  Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Tuất Điền  4.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Tuất Điền đến hết nhà ông Thành (cuối Chợ Tứ Trưng)  5.500.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Thành đến hết ngã ba đường rẽ đi Yên Đồng  4.000.000
 -
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa phận thị trấn Tứ Trưng  (hướng
đi Ngũ Kiên)
3.500.000
 -
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa phận thị trấn Tứ Trưng  (hướng
đi Yên Đồng)
3.000.000
6  Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên   
 -  Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng đến hết nhà ông Chè  4.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Chè đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên  5.000.000
 -  Đoạn từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên đến hết địa phận xã Ngũ Kiên  4.000.000
IV  Đất thổ cƣ hai bên đƣờng tỉnh lộ 309   
1  Thuộc địa phận xã Đại Đồng  5.000.000
2  Thuộc địa phận xã Nghĩa Hƣng   
 -  Đoạn từ giáp địa phận xã Đại Đồng đến hết Cầu kênh  5.000.000
 -  Đoạn từ giáp Cầu kênh đến hết khu dân cư xóm Chợ  5.500.000
 -  Đoạn từ giáp khu dân cư xóm Chợ đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng  3.000.000
3  Thuộc địa phận xã Kim Xá  2.000.000
V  Đất thổ cƣ hai bên đƣờng tỉnh lộ 311    
 -  Đoạn từ Đê Tả - Bến Phà Phú Hậu, thuộc địa phận xã Việt Xuân  2.000.000 VI  Đất thổ cƣ hai bên đƣờng huyện lộ   
1  Đường Thổ Tang-Vĩnh Sơn-Bình Dường-Vân Xuân   
-  Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang   
+  Đoạn từ giáp nhà Quyết Yến đến hết nhà ông Sê Thời  8.000.000
+  Đoạn từ giáp nhà ông Sê Thời đến hết địa phận thị trấn Thổ Tang  6.000.000
-  Thuộc địa phận xã Vĩnh Sơn  5.500.000
-  Thuộc địa phận xã Bình Dương  5.000.000
-  Thuộc địa phận xã Vân Xuân  4.500.000
2
Đoạn đường từ ngã ba thôn Phú Trưng xã Thượng Trưng đi Tuân Chính  (Trừ khu vực
Chợ Táo)
2.000.000
3  Đoạn đường An Tường đi Vĩnh Thịnh  2.000.000
4  Đoạn đường Thượng Trưng-Tân Cương-Cao Đại   
-   Đoạn từ nhà ông Sinh Phương đến hết cầu kênh  4.000.000
-  Đoạn từ giáp cầu kênh đến hết Đình xã Thượng Trưng  5.000.000
-  Đoạn từ giáp Đình xã Thượng Trưng đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng  7.000.000
-  Đoạn từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng đến hết địa phận xã Thượng Trưng  4.500.000
-  Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương đến dốc đê Trung Ương  4.000.000
5  Đoạn đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng)   
 -  Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang  6.500.000
 -  Thuộc địa phận xã Thượng Trưng   
 +  Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang đến hết Cầu kênh  6.000.000
+  Đoạn từ giáp Cầu kênh đến ngã tư Thượng Trưng  6.000.000
6  Đoạn đường Ngũ Kiên đi Vĩnh Ninh (Đường rẽ 304 đi xã Vĩnh Ninh)   
 -  Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên  2.000.000
 -  Thuộc địa phận xã Phú Đa  2.000.000
 -  Thuộc địa phận xã Vĩnh Ninh  2.000.000
7  Đoạn đường Vòng tránh: Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng  4.000.000
8  Đoạn đường Cao Đại - Lũng Hòa  3.000.000
9  Đoạn đường Tân Cương - Phú Thịnh  2.500.000
10
Đoạn đường từ Quốc lộ 2A vào Nhà máy Gạch Việt Anh  (thuộc địa phận xã Lũng Hòa,
Việt Xuân)
3.000.000
11  Đoạn đường từ Quốc lộ 2 vào nhà máy gạch Bồ Sao   
-  Đoạn từ Đê Trung ương đến cầu kênh 6A thuộc địa phận xã Bồ Sao  3.000.000
-  Đoạn từ giáp cầu kênh 6A đến Quốc lộ 2A thuộc địa phận xã Bồ Sao  3.000.000
12  Đoạn từ Đê Trung ương đến Cảng Cam Giá (xã An Tường)   1.500.000
13  Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bìch Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường)  1.000.000
14  Đoạn đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến giáp đường Thượng Trưng - Tuân Chính  4.000.000
15  Đoạn đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến hết UBND xã Lý Nhân cũ  6.000.000
16  Đoạn đường từ Cầu Lê Xoay - Thổ Tang đi Tân Cương đến Cao Đaị (giáp kênh 6A)  2.000.000 17  Đoạn từ cầu Lê Xoay đến điểm nối đường 304  8.000.000
18  Đường Vòng tránh cũ (thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang)   
 -  Đoạn giáp nhà ông Năm Ngọc đến hết Trạm bơm cũ (nhà ông Thanh)  6.000.000
 -  Đoạn từ giáp nhà ông Thanh đến hết nhà ông Nghĩa Hà  6.000.000
19  Đường huyện lộ còn lại  2.000.000
VII  Đất thổ cƣ hai bên đƣờng trục xã, liên thôn   
1  Đoạn từ đường sắt thuộc xã Yên Lập đến Đê Sông Phó Đáy  2.000.000
-
Đoạn từ ngã tu Tân Tiến đến đường sắt (thuộc địa phận xã Yên Lập) được thể hiện qua
mục 4 phần VIII
 
2
Đoạn đường nối Quốc lộ 2A (vị trí nhà bà Sinh Đào) với đường Vòng tránh Thổ Tang  -
Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng)
 
 -  Đoạn từ giáp Quốc lộ 2A đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng  6.500.000
 -
Đoạn từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang  -
Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng 
5.000.000
-  Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng đến hết khu 4  4.000.000
3
Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang  -  Vĩnh Sơn  -  Tân Tiến  - Đại Đồng
(đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng)
2.500.000
4
Đoạn đường từ giáp Quốc lộ 2 đến hết địa phận UBND xã Tân Tiến  (đường trục xóm
Mới đi thôn Nội)
 
-  Đoạn từ giáp QL2 đến hết thôn Mới  6.000.000
-  Đoạn còn lại  5.000.000
5
Đất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn gồm các xã: Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương,
Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Ngũ Kiên, Tam Phúc; Kim Xá, Yên
Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hòa, Tuân Chính,
Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa (Trừ thôn Bìch
Chu + Thủ Độ xã An Tường và các khu vực đã có giá ở trên) 
1.000.000
6
Đất thổ cư hai bên đường liên thôn thuộc thị trấn Vĩnh Tường (Trừ khu dân cư thuộc xứ
đồng Hó Trong và Hó Ngoài)
2.000.000
7  Đất thổ cư hai bên đường liên thôn thuộc thị trấn Thổ Tang  3.000.000
8
Đất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn: Thôn Bích Chu + Thủ Độ xã An Tường (Bao
gồm cả đất hai bên đường Đê bối và trừ các khu vực đã có giá ở trên) 
2.000.000
9
Đất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn thuộc xã Đại Đồng  (Trừ các vị trì đã có ở
trên)
2.000.000
10  Đất thổ cư hai bên đường liên thôn thuộc thị trấn Tứ Trưng  1.500.000
VIII  Đất thổ cƣ một số khu dân cƣ mới   
1  Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (Băng 2, băng 3, trừ các vị trì đã có ở trên)   
 -  Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang  8.000.000
 -  Thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Tân Tiến  8.000.000
2  Khu dân cư mới thị trấn Vĩnh Tường (thuộc khu đồng Hó Trong, Hó Ngoài cũ)   
 -  Đất hai bên đường 19m  6.000.000
 -  Đất hai bên đường từ 7,5m đến 13m và các vị trí còn lại trong khu dân cư mới  4.500.000
3  Khu dân cư mới hai bên đường (sau trô së UBND thị trấn Tứ Trung)  3.000.000
4
Khu dân cư hai bên đường 27m (đường nối Quốc lộ 2A từ ngã tư Tân Tiến đến đường
  sắt thuộc xã Yên Lập)
 -  Băng 1  5.000.000
 -  Băng 2, băng 3  2.500.000
5  Khu trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn   
-  Đường TL 304  8.000.000
-  Đường 27m  7.000.000
-  Đường 19,5m  6.000.000
-  Đường 16,5m  5.500.000
-  Đường 13,5m và khu vực còn lại  5.000.000
6  Khu dân cư Hóc Cá (xã Bính Dương)   
-  Đường QL 2C  6.000.000
-  Đường 13.5m  4.000.000
IX  Đất thổ cƣ khu vực chợ   
 -  Khu vực Chợ Tuân Chính  5.000.000
X  Đất thổ cƣ còn lại của các xã, thị trấn   
1
Đất thổ cư còn lại gồm các xã: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ
Sao, Phú Thịnh, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa
800.000
2
Đất thổ cư còn lại gồm các xã: Đại Đồng, Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng,
Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Ngũ Kiên, Tam Phúc, Chấn Hưng, Lũng Hòa, Tuân
Chính, Cao Đại, Lý Nhân
1.000.000
3  Đất thổ cư còn lại thuộc thị trấn Vĩnh Tường  1.500.000
4  Đất thổ cư còn lại thuộc thị trấn Thổ Tang  2.000.000
5  Đất thổ cư còn lại thuộc thị trấn Tứ Trưng  1.500.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: Đồng/m2

Số
TT
Hạng đất (Vị trí)  Giá đất
 
Đất dùng vào mục đích nông nghiệp, mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản và đất trồng
cây lâu năm
 
1  Hạng 1 (Vị trí 1)  60.000
2  Hạng 2 (Vị trí 2)  59.000
3  Hạng 3 (Vị trí 3)  58.000
4  Hạng 4 (Vị trí 4)  56.000
5  Hạng 5 (Vị trí 5)  55.000
6  Hạng 6 (Vị trí 6)  54.000

HUYỆN BÌNH XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012
Đơn vị tính: Đồng/m2 Số
TT
Khu vực, vị trí  Giá đất 
A  Giá đất khu dân cƣ đầu mối giao thông và 2 bên trục đƣờng giao thông chính  
I  Quốc lộ 2 (BOT)  
1  Đoạn thuộc địa phận xã Đạo Đức   
  - Băng 1 (mặt tiền)  7.000.000
  - Băng 2  3.000.000
2  Đoạn thuộc địa phận thị trấn Hương Canh  
2.1  Đoạn từ chi nhánh Ngân hàng Công thương Bình Xuyên đến điểm giao với TL 303   
  - Băng 1 ( mặt tiền)  7.000.000
  - Băng 2  3.500.000
2.2   Đoạn từ điểm giao TL 303 đến giáp xã Quất Lưu  
  - Băng 1 ( mặt tiền)  6.000.000
  - Băng 2  3.000.000
3  Đoạn thuộc địa phận xã Quất Lưu  
  - Băng 1 ( Mặt tiền)  6.000.000
  - Băng 2  3.000.000
II  Quốc lộ 2 (cũ)  
1
QL 2 (cũ)  - Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông đến Cây xăng Hồng Quân
(địa phận xã Đạo Đức)

  - Băng 1 ( mặt tiền)  6.000.000
  - Băng 2  3.000.000
2  Đoạn QL2 cũ thuộc địa phận thị trấn Hương Canh   
  - Băng 1 (mặt tiền)  8.000.000
  - Băng 2   4.000.000
 3  Đoạn đường QL2 cũ thuộc địa phận xã Quất Lưu   
  - Băng 1 (mặt tiền)  6.000.000
  - Băng 2   3.000.000
III  Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng)  
1  Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  - Băng 2  2.000.000
  Khu vực khác còn lại của khu Trại Cá  1.500.000
2
Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân, từ giáp địa phận xã Tân Phong đến ngã 4 giáp thị
trấn Thanh Lãng

  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2  1.500.000
3  Đoạn thuộc địa phận thị trấn Thanh Lãng (từ ngã tư Phú Xuân - đi huyện Yên Lạc)  
  - Băng 1  
   + Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường:   4.800.000    + Đối với các ô tiếp giáp 01 mặt đường:   4.000.000
  - Băng 2  
  + Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường:   3.600.000
  + Đối với các ô tiếp giáp 01 mặt đường:   3.000.000
  + Riêng Băng 2 khu Cánh đồng Thực phẩm: (Từ ô số 78 đến ô số 99)  2.500.000
  - Các ô ở băng khác của cánh đồng Thực Phẩm  
  + Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường  3.600.000
  + Từ ( ô số 102 đến ô số 118) + (Từ ô số 121 đến ô số 126)  2.500.000
  + Từ ô số 127 đến ô số 142  2.300.000
  - Khu vực còn lại của Làng nghề  2.500.000
4  Đoạn từ Quốc lộ 2 đến hết đất Trạm bơm cũ (Địa phận Thị trấn Hương Canh).   
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  - Băng 2  2.500.000
5  Đoạn từ hết đất trạm bơm cũ đến hết địa phận Thị trấn Hương Canh  3.000.000
IV  Tỉnh lộ 302  
  Đất thuộc xã Tam Hợp  
  Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp, từ ngã 3 Chợ Nội đến giáp xã Hương Sơn  
  - Băng 1 (mặt tiền)  4.000.000
  - Băng 2  2.500.000
  Đất thuộc địa phận xã Quất Lƣu  
  - Băng 1 (mặt tiền)  4.000.000
  - Băng 2  2.500.000
  Đất thuộc địa phận xã Hƣơng Sơn  
  Đoạn giáp ranh xã Tam Hợp đến hết địa phận xã Hương Sơn   
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2  1.200.000
  Đất thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh  
9  Đoạn từ Cầu Bòn đến ngã ba rẽ vào Thiện Kế  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   1.500.000
10  Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện Kế đến hết trường cấp 3 Quang Hà  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   1.500.000
11  Đoạn từ hết trường cấp 3 Quang Hà đến ngã 3 rẽ vào Nông trường  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  - Băng 2  1.500.000
12  Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường đến hết đất nhà ông Quế Gia Du  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  - Khu vực còn lại khu chợ mới ( kể từ băng 2 trở vào)  1.500.000 13  Đoạn từ hết đất nhà ông Quế Gia Du đến đường rẽ Trạm xá Gia Khánh  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.000.000
14  Đoạn từ đường rẽ Trạm xá đến ngã tư - Cổ Độ   
  - Băng 1 (mặt tiền)  4.000.000
  - Băng 2  3.000.000
15  Đoạn từ ngã tư Cổ Độ đến hết cống quay Sơn Bỉ  
  Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  Băng 2  1.000.000
16  Đoạn từ hết cống Quay Sơn Bỉ đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh  
  Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  Băng 2  1.000.000
V  Tỉnh lộ 302B (Hƣơng Canh - Trung Mỹ)  
  Đất thuộc địa phận Thị trấn Hƣơng Canh  
1  Đoạn từ QL2 đi vào đến đường ngang thị trấn Hương Canh  
  - Băng 1 (mặt tiền)  7.000.000
  - Băng 2   3.000.000
2
Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi xã Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn
Hương Canh 
4.000.000
3  Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh  
  - Băng 1 (mặt tiền)  5.000.000
  - Băng 2   3.000.000
  Đất thuộc địa phận xã Tam Hợp  
4  Đoạn từ giáp TT Hương Canh đến hết đất trạm Y tế xã Tam Hợp  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   2.000.000
5  Đoạn từ giáp Trạm y tế xã Tam Hợp đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến)  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.500.000
  Đất thuộc địa phận xã Bá Hiến  
6  Đoạn từ giáp xã Tam Hợp đến hết đất Bưu điện xã Bá Hiến  
  - Băng 1 (mặt tiền)  4.000.000
  - Băng 2   2.000.000
7  Đoạn từ giáp Bưu điện xã Bá Hiến đến hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến.  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  - Băng 2   1.500.000
8  Đoạn từ hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá Hiến  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.000.000 *  Đất thuộc địa phận xã Trung Mỹ  
9  Đoạn từ giáp xã Bá Hiến đến hết Bảng tin  1.000.000
10  Đoạn từ giáp bảng tin đến hồ chứa nước Thanh Lanh  
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.200.000
  - Băng 2   600.000
VI  Tỉnh lộ 305 đi Thanh Trù (thuộc xã Quất Lưu)  
1  Đoạn từ BOT QL2 đi Thanh Trù (500 m)  
  - Băng 1 (mặt tiền)  4.000.000
  - Băng 2  2.000.000
2  Đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quất Lưu  3.000.000
VII  Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú)  
1  Đoạn thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh đến giáp xã Thiện Kế  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.000.000
2  Đoạn thuộc địa phận xã Thiện Kế đến giáp xã Bá Hiến  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  - Băng 2   2.000.000
3  Đoạn thuộc địa phận xã Bá Hiến - đến Cầu Đen   
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   1.500.000
B  Giá đất khu dân cƣ  
I  Khu dân cƣ Thị trấn Hƣơng Canh  
1
Đoạn đường Hương Canh-Tân Phong (Từ QL 2 cũ- cổng chợ Cánh đến đường BOT
QL 2)
6.000.000
2  Đường Hương Canh - Sơn Lôi: Đoạn từ QL2 (cũ) đến giáp địa phận xã Sơn Lôi.  
  + Băng 1  
  - Đối với các ô tiếp giáp 01 mặt đường  5.000.000
  - Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường  6.000.000
  + Băng 2  
   - Đối với các ô tiếp giáp 01 mặt đường  2.200.000
   - Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường  2.700.000
2.1  Khu vực Vƣờn Sim + đồng Rau Xanh  
  - Mặt đường 22,5 m   
   + Đối với các ô tiếp giáp 01 mặt đường   3.000.000
  + Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường  3.600.000
  - Đường 19,5 m  
   - Đối với các ô tiếp giáp 01 mặt đường:   2.200.000
   - Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường:   2.700.000
  - Đường 13 m có mặt tiền đối diện khu công cộng       + Đối với các ô tiếp giáp 01 mặt đường:  2.200.000
   + Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường:  2.700.000
  - Đường 13 m còn lại  
   + Đối với các ô tiếp giáp 01 mặt đường:   1.600.000
   + Đối với các ô tiếp giáp 02 mặt đường:  2.000.000

- Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 19,5 m (đoạn từ Cổng Cầu đến hết trường Cấp
2 Hương Canh)
2.200.000

- Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13 m (đoạn từ nhà bà Sâm Vững đến Cổng
Cầu)
1.600.000
3
Mạng đường xanh từ cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với đường Hương Canh - Sơn
Lôi.

  - Băng 1 (mặt tiền)  2.000.000
  - Băng 2  700.000
4  Đường từ QL2 cũ (Chi cục thuế) đi đến Đình Hương Canh  2.000.000
5
Đường từ QL2 (cũ) đi vào Huyện đội BX đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương
Canh

  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   1.000.000
6  Đường từ QL 2 (cũ) đi vào Ga Hương Canh  2.500.000
7  Đường từ QL 2 cũ vào hết tập thể cấp III Bình Xuyên  1.500.000
8  Khu dân cư cụm công nghiệp Hương canh   1.000.000
9  Các khu vực khác còn lại –   700.000
II  Khu dân cƣ xã Đạo đức (Xã Đồng bằng)  
1  Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo   1.000.000
2  Đường từ QL2 đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo   800.000
3  Đưòng từ QL2 đi vào thôn Hưởng Lộc  800.000
4  Đường từ QL2 đi vào thôn Đại Phúc đi vào HTX  800.000
5  Đường từ QL2 đi vào hết đất Bệnh viện Đường Sông  1.000.000
6  Điểm giáp BV Đường Sông qua cổng UBND xã đến Dốc Vọng thôn Mộ Đạo  700.000
7   Đoạn từ Dốc Vòng thôn Mộ Đạo – Phú Xuân (hết địa phận Đạo Đức)  800.000
8  Đường từ QL2 đi xóm Kiền Sơn đi Sơn Lôi  700.000
9  Các khu vực còn lại  500.000
III  Khu dân cƣ xã Quất Lƣu (Xã Trung du)  
1  Đường từ QL2 đi xóm Chũng dài 250 m   
  - Băng 1 (Mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2  1.500.000
2  Đường từ QL2 đi xóm Vải dài 250 m  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2  1.500.000
3  Tỉnh Lộ 302 đi xóm giữa dài 250 m  2.500.000 4  Tỉnh Lộ 302 đi vào công ty nông sản thực phẩm và bao bì Vĩnh Phúc  2.500.000
5  Đường từ QL2 cũ đi xóm phổ đến hết nhà ông Nguyên Đà  3.000.000
6  Đường từ QL2 cũ đi xóm phổ đến hết nhà ông Mị Thuý  3.000.000
7  Đường từ QL2 (cũ) - BOT đi vào cổng C.TCPVLXD Tam Đảo  2.500.000
8  Đường từ QL2 cũ đi vào khu B - UBND huyện.  3.000.000
9  Đường từ QL2 cũ đi thôn Núi (từ nhà ông Tiếp đến nhà bà Chung)  1.500.000
10  Khu vực xóm Trại  1.500.000
11  Đồi xóm Phổ  1.800.000
12  Đất còn lại của xóm Núi, xóm Phổ  1.000.000
13  Đất khu vực khác còn lại xã Quất Lưu  600.000
IV  Khu dân cƣ xã Tam Hợp (Xã Trung du)  
1
Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng (nhà ông Thân Xuyên) đến hết địa phận xã Tam Hợp
giáp xã Thiện Kế 
1.200.000
2  Đường từ trạm Y tế xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật  1.200.000
3  Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp TL 302  800.000
4  Tỉnh lộ 302 đi đến hết đất nhà ông Tiu  1.200.000
5  Đường từ giáp nhà ông Tiu đi đến khu B Sư đoàn 304  1.000.000
6  Đường TL 302B đến nhà ông Trí đường TL 302 (đi qua khu đất dịch vụ Gò Ngành)   
  + Băng 1  2.500.000
  + Băng còn lại của khu đất dịch vụ Gò Ngành  2.000.000
7
Đường từ ngã 3 Cầu Hồ điểm tiếp giáp TL 302 qua Trường THCS Tam Hợp đến điểm
tiếp giáp tỉnh lộ 302B cổng Xuôi.
1.100.000
8  Đường từ cổng Xuôi (nhà ông Mãi) đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương  1.500.000
9  Các khu vực còn lại  700.000
V  Khu dân cƣ xã Thiện Kế (Xã Trung du)  
1  Đường từ cầu Quảng Khai đến ngã 3 nhà Bà Hoà thôn Hương Đà  
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.200.000
  - Băng 2  800.000
2  Đường Thiện kế đi Trung Mỹ (Địa phận Thiện kế)  
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.200.000
  - Băng 2   600.000
3  Đường Quang Hà - Nông trường Tam Đảo – Thiện Kế (Đoạn thuộc xã Thiện Kế )  1.500.000
4  Từ ngã 3 nông trường rẽ vào UBND xã đi Tam hợp (Hữu Bằng)  1.200.000
5  Đường liên thôn trên địa bàn xã  800.000
6  Khu tái định cư Gò Cao + Khu dịch vụ Gò Cao - Quảng Thiện.  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.000.000
  - Băng 2   1.000.000

- Các khu vực còn lại của Khu Tái định cư Gò Cao – Thiện Kế + Khu dịch vụ Gò Cao -
Quảng Thiện
1.000.000
7  Khu dân cư giáp danh đường vanh đai khu TĐC Gò Cao - Thiện Kế   1.000.000 8  Các khu vực còn lại của xã Thiện Kế  500.000
VI  Khu dân cƣ xã Sơn Lôi (xã trung du)  
1  Đoạn đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà Anh Tiến Thương binh (Thôn Bá Cầu)  1.000.000
2
Đoạn đường từ hết đất nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn
Lôi giáp Bá Hiến 
1.200.000
3  Đường từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão- Ngọc Bảo- Ái Văn   900.000
4  Đoạn từ ngã ba An Lão – Ngọc Bảo - đến giáp đường sắt thôn An Lão  700.000
5  Đường Hương Canh- Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới  1.500.000
6  Đoạn từ NVH thôn Bá Cầu nối ra đường 36 m  1.000.000
7  Các khu vực còn lại   500.000
VII  Khu dân cƣ xã Tân Phong (xã đồng bằng)  
1  Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong  
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.800.000
  - Băng 2   1.300.000
2  Từ Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến giáp đoàn 235  800.000
3  Từ Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức  900.000
4  Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô  1.200.000
5  Tiếp từ Mỹ Đô đến hết Thôn Nam Bản  1.000.000
6  Đường từ ngã 3 Gốc Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến đầu làng thôn Tân An  
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.500.000
  - Băng 2   1.000.000
7  Đường từ ngã 3 Gốc Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến trạm biến thế thôn Nam Bản  800.000
8  Đường từ tiếp giáp thôn Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường Thư  700.000
9  Đường Tân An - đi Trường Thư  600.000
10  Đoạn từ Biến thế đến nhà ông Bản  1.000.00
11  Trục đường chính từ nhà ông Hùng Cần đến nhà ông Thoả thôn Tân An   1.000.000
12  Đường trục chính từ nhà ông Lý đến nhà ông Lợi thôn Trường Thư   1.000.000
13  Đường từ nhà ông Đắc đến nhà bà Chữ thôn Nam Bản  1.000.000
14  Các khu vực khác còn lại  500.000
VIII  Khu dân cƣ xã Hƣơng Sơn (xã trung du)  
1  Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương Sơn  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.000.000
  - Băng 2   1.000.000
2  Đường từ cầu Quảng Khai đến đường 302  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.000.000
3  Từ TL 302 đi qua Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương Sơn  2.000.000
4  Đường 302A vào khu tái định cư Chùa Tiếng (dự án đường Nội Bài Lào Cai)   2.000.000
5  Đường từ trạm xá đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị     - Băng 1 (mặt tiền)  1.200.000
  - Băng 2   600.000
6  Từ giáp nhà Bà Sâm Hương Vị - đến đường Quang Hà - Vĩnh Yên  
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.000.000
  - Băng 2   600.000
7  Từ ngã tư Đồng Oanh đến hết nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh – Núi Đinh)  
  - Băng 1  1.200.000
  - Băng 2  600.000
8  Đường Tôn Đức Thắng ( từ đường 302 hết địa phận xã Hương Sơn)   
  Băng 1 (mặt tiền)  6.000.000
  Băng 2  2.000.000
9  Các khu vực còn lại   600.000
IX  Khu dân cƣ xã Phú Xuân (xã đồng bằng)  
1
Đường Thanh Lãng  - Phú Xuân  - Đạo Đức: Từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng
giáp tỉnh lộ 303 đến UBND xã Phú Xuân 

  - Băng 1 (mặt tiền)  2.000.000
  - Băng 2   800.000
2
Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo Đức: Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã
Phú Xuân giáp với xã Đạo Đức 

  - Băng 1 (mặt tiền)  1.200.000
  - Băng 2  600.000
3  Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ  
  - Băng 1  200.000
  - Băng 2  600.000
4  Khu vực còn lại Kho Lương Thực  1.000.000
5  Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân  
  - Băng 1  1.400.000
  - Băng 2  700.000
6  Tuyến đường từ Cầu Ngòi (Lý Hải) - đi Can Bi  700.000
7  Đường từ đầu làng Can Bi đến thôn Kim Thái  1.000.000
8  Các khu vực khác còn lại   400.000
X  Khu dân cƣ xã Bá Hiến (xã trung du)  
1  Đoạn đường 36 m khu công nghiệp  
  - Băng 1 (mặt tiền)  4.000.000
  - Băng 2   3.000.000
  - Khu dịch vụ Thống Nhất, Tân Ngọc, Bắc Kế   2.500.000
  - Băng còn lại: Khu dịch vụ Đê Hến  3.000.000
  - Khu vực TĐC Trại Cúp   3.500.000
  - Khu vực TĐC Gò Bổng  3.500.000 2  Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen   
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.000.000
  - Băng 2   1.000.000
3  Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến   1.500.000
4  Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống Nhất   
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.200.000
5  Đường từ Quang Vinh đi Trại Cúp   
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.800.000
  - Băng 2   1.000.000
6  Đoạn đường từ Bưu điện Văn hoá xã đến hết đất Trạm xá   1.500.000
7   Đoạn đường từ hết đất Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung   1.000.000
8  Đoạn đường từ Cống Cỏ Lang đến Cầu Máng   2.000.000
9  Đoạn đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ   2.500.000
10   Đoạn đường từ đầu làng Bảo Sơn đến đường rẽ Lăm Bò   
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.500.000
11  Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo   
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.000.000
  - Băng 2   1.000.000
12  Đường từ 302B rẽ đi đê Hến đến nhà bà Ỷ   
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.000.000
  - Băng 2   700.000
13  Các khu vực còn lại   600.000
XI  Khu dân cƣ thị trấn Thanh Lãng  
1
Đường trung tâm chợ thị trấn Thanh Lãng : Từ ngã tư Đông Thú đến hết đình Hợp Lễ
(đường trục A)

  - Băng 1 (mặt tiền)  4.000.000
  - Băng 2   2.000.000
2  Đường dọc theo kênh Liễn Sơn   3.500.000
3
Đường liên xã Thanh Lãng – Phú Xuân - Đạo Đức từ ngã tư Đông Thú đến ngã 4 Phú
Xuân (đường trục A)

  - Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  - Băng 2   1.500.000
4  Đường từ ngã 4 chợ Láng đến hết cầu Yên Thần (qua nhà Ông Tuấn)  2.500.000
5  Từ hết Cầu Yên Thần đến tỉnh lộ 303  
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   1.500.000
6  Đường từ hết Đình Hợp Lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu)     - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   1.000.000
7  Từ hết cầu Đầu Làng đến tỉnh lộ 303  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.500.000
8  Đường ngã tư Đông Thú đến hết đất nhà ông Phong Sơn   
  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   1.000.000
9  Từ hết đất nhà ông Phong Sơn đến ngã tư chợ Láng  
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.500.000
  - Băng 2   800.000
10  Từ đầu cầu kênh Đồng Lý đến tỉnh lộ 303  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.200.000
  - Băng 2   1.500.000
11  Đường khu vực Bãi Miếu   1.000.000
12  Đường khu vườn quả Xuân Lãng   2.000.000
13  Đường trục B: Từ nhà ông Dương Việt Hồng đến hết đất Đình Xuân Lãng.  1.500.000
14  Từ Đình Xuân Lãng đến hết đất nhà ông Thưng Hồi  
15  Từ Đình Xuân Lãng đến nhà ông Minh Mở  1.200.000
16
Đường trục C: Từ nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) đến nhà ông Giao Hường
(kênh Liễn Sơn)
1.800.000
17  Các khu vực còn lại   800.000
XII  Khu dân cƣ xã Trung Mỹ  
1  Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu   800.000
2  Đường từ đập Trung Mầu đến hêt Trại lợn thuộc xã Trung Mỹ  800.000
3  Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau   600.000
4  Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò   700.000
5  Đường từ hết ao Ba Gò đến hết dốc Tam Sơn  600.000
6   Đường từ hết dốc Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng  500.000
7  Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ)  
  - Đoạn từ Cầu Đen đến hết khu Hố Rồng  700.000
  - Đoạn từ khu Hố Rồng - đến hết thôn Vĩnh Đồng  600.000
8  Đường từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu  800.000
9  Đường từ dốc Tam Sơn đến hết thôn Mỹ Khê  600.000
10  Đường từ thôn Mỹ Khê đến thôn Vĩnh Đồng  500.000
11  Đường từ ngã 3 Thanh Lanh đi 338  500.000
12  Đường từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng  450.000
13  Đường từ Mỹ Khê đi hồ Đồng Câu  500.000
14  Đường từ dốc Tam sơn đi Đông Thành, Cơ khí  400.000 15  Đường từ ngã 3 nhà ông, bà Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ)  500.000
16  Các khu vực khác còn lại   400.000
XIII  Khu dân cƣ thị trấn Gia Khánh   
1  Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia Khánh   2.500.000
2  Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh  
  - Băng 1 (mặt tiền)  1.500.000
  - Băng 2  800.000
3  Đường từ ngã 3 cửa hàng dich vụ đi Minh Quang hết địa phận TT Gia Khánh   
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.500.000
  - Băng 2   1.500.000
4
Đường từ ngã 3 cổng chợ (nhà Bình Huỳnh) đi Vĩnh Yên đến góc cua xóm Quang Hà
(hết nhà anh Giới)

  - Băng 1 (mặt tiền)  3.500.000
  - Băng 2   1.500.000
5
Phần đường còn lại từ góc cua (giáp nhà anh Giới) đến giáp địa phận Hương Sơn (cầu
Đồng Oanh) thuộc địa phận Gia Khánh 

  - Băng 1 (mặt tiền)  3.000.000
  - Băng 2   1.500.000
6   Đường từ cống quay Sơn Bỉ đến trạm bơm ngã tư ( đường đi ra cầu Đồng Oanh)  
  - Băng 1 (mặt tiền)  2.000.000
  - Băng 2   1.000.000
7  Đường Quang Hà - Nông trường Tam Đảo - Thiện Kế (Đoạn thuộc địa phận TT Gia Khánh )   1.500.000
8  Đường Trung tâm thị trấn đến trạm bơm thôn Tam Quang  3.000.000
9
Đường từ Trại lợn Nông trường Tam Đảo đi Cơ sở giáo dục Thanh Hà đi cầu Công
Nông Binh
1.000.000
10  Các khu dân cư còn lại   700.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2012
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số
TT
Hạng đất (vị trí)  Giá đất
I  Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản,   
1  Xã Đồng bằng + Trung du  60.000
  Hạng 1 (Vị trí 1)  59.000
  Hạng 2 (Vị trí 2)  58.000
  Hạng 3 (Vị trí 3)  56.000
  Hạng 4 (Vị trí 4)  54.000
  Hạng 5 (Vị trí 5)  52.000
  Hạng 6 (Vị trí 6)  
2  Xã Miền núi     Hạng 1 (Vị trí 1)  49.000
  Hạng 2 (Vị trí 2)  48.000
  Hạng 3 (Vị trí 3)  47.000
  Hạng 4 (Vị trí 4)  46.000
  Hạng 5 (Vị trí 5)  44.000
  Hạng 6 (Vị trí 6)  42.000
II  Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất   
1  Xã Đồng bằng + Trung du   
  Hạng 1 (Vị trí 1)  24.000
  Hạng 2 (Vị trí 2)  22.000
  Hạng 3 (Vị trí 3)  20.000
  Hạng 4 (Vị trí 4)  18.000
  Hạng 5 (Vị trí 5)  16.000
2  Xã Miền núi  
  Hạng 1 (Vị trí 1)  20.000
  Hạng 2 (Vị trí 2)  18.000
  Hạng 3 (Vị trí 3)  16.000
  Hạng 4 (Vị trí 4)  14.000
  Hạng 5 (Vị trí 5)  13000

HUYỆN TAM DẢO
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số
TT
Khu vực, vị trí  Giá đất
  XÃ MINH QUANG   
I  Đƣờng 302   
1  Đoạn từ ngã ba Quang Hà đến Km 0+100  850.000
2  Đoạn từ Km 0+100 đến Km0+200   750.000
3  Từ Km 0+200 đến giáp xóm chợ Lâm (Đường rẽ đi xóm Tân Lương)  850.000
4  Đoạn từ đường rẽ đi xóm Tân Lương đến hết khu dân cư khu vực chợ Lâm   950.000
5  Đoạn từ giáp khu dân cư Chợ Lâm đến hết Trạm y tế xã  850.000
6  Từ giáp Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang đến hết nhà ông Trần Quyền  950.000
7  Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quyền đến hết đất trại nuôi cá Trình  750.000
8  Đoạn từ trại nuôi cá Trình đi Km11 (đến hết địa phận xã Minh Quang)  350.000
9  Đoạn từ trại nuôi cá Trình lên tới chân đập Xạ hương  350.000
II  Các trục đƣờng khác:   
1  Đường từ ngã ba đi chợ Vồ Gia Khánh đến hết địa phận xã Minh Quang  500.000 2  Đường từ trường bắn đi trường Mầm non đến hết Đình Trại Khóng  500.000
3  Đường từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ đến hết địa phận xã   400.000
4  Đoạn từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu đến hết xóm cây Thông  600.000
5  Từ giáp băng 1 Đường 302 đi Mỏ đá Bảo Quân  300.000
6  Đoạn từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm đến giáp trường bắn Cam Lâm  300.000
III  Các khu vực còn lại  200.000
  XÃ HỢP CHÂU    
I  Băng 1:   
1  Đoạn từ cầu số 8 đến hết khu dân cư dự án 5 (QL 2B)  2.500.000
2  Đoạn từ Bưu điện cũ qua ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện (QL 2B)  3.000.000
3  Đường 302 đoạn giáp nhà ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu  2.400.000
4  Đường 302 từ cầu Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận xã Hợp Châu  1.200.000
5  Đoạn giáp chi nhánh điện đến Km 13 hết địa phận Hợp Châu (QL 2B)  1.800.000
6  Đường 42 từ địa phận xã Hợp Châu đến UBND xã Hợp Châu  3.000.000
7  Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II (Từ giáp băng 1 QL2B đến cổng trường cấp II)  2.700.000
8  Đường 302từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang   
  Đoạn từ giáp băng 1 QL2B đến hết đường đôi thôn Chăm Chỉ  2.500.000
   Từ đường đôi đến hết địa phận xã Hợp Châu  1.500.000
9  Đường Hợp Châu - Minh Quang   
   Đoạn từ bằng 2 Quốc lộ 2B đến ngã ba thôn Bảo Ninh nhà ông Lưu Hoa  850.000
   Từ giáp nhà ông Lưu Hoa qua đồi Phúc Hoà đến hết địa phận xã Hợp Châu)  750.000
10  Đoạn từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh đến hết địa phận xã Hợp Châu  1.000.000
11  Đoạn từ cầu Công nông binh đi Trại giam Thanh Hà đến hết địa phận xã Hợp Châu  750.000
12
Đường từ đỉnh dốc km11(giáp băng 1 QL 2B) đi mỏ đá Minh Quang đến hết địa phận xã
Hợp Châu  500.000
13  Đường Hợp Châu - Tam Quan   
  Đoạn từ băng 2 QL 2B đến cầu Cửu Yên  1.500.000
  Đoạn từ Cầu Cửu Yên đến hết địa phận xã Hợp Châu  1.200.000
14  Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh  2.000.000
15  Đường nội thị 17.5 đi qua Công an huyện  1.500.000
II  Băng 2 các trục đƣờng chính    
1  Từ Cầu số 8 đến hết khu dân cư dự án 5  750.000
2  Từ bưu điện cũ đến hết chi nhánh điện  750.000
3  Từ chi nhánh điện đến hết địa phận xã Hợp Châu  750.000
4  Đoạn từ bằng 2 Quốc lộ 2B đến ngã ba thôn Bảo Ninh nhà ông Lưu Hoa  600.000
5  Từ nhà ông Lưu Hoa qua đồi Phúc Hoà đến hết địa phận xã Hợp Châu  500.000
6  Từ giáp băng 1 Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II  1.200.000
7  Đường 42m từ địa phận xã Hợp Châu đến UBND xã Hợp Châu  1.200.000
8  Ngã ba Dũng Hậu đi Tây Thiên đến hết địa phận xã Hợp Châu  950.000 9  Đường 302 từ cầu Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận xã Hợp Châu  750.000
10
Đường từ đỉnh dốc km11(giáp băng 1 QL 2B) đi mỏ đá minh quang đến hết địa phận xã
Hợp Châu  800.000
11  Đường 302 từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang   
  * Đoạn từ giáp băng 1 QL2B đến hết đường đôi thôn Chăm Chỉ  1.500.000
III  Băng 1 của tuyến đƣờng làm theo QH khu dân cƣ mới  1.500.000
IV  Các khu vực còn lại   
1  Thôn Chăm Chỉ  750.000
2  Thôn Nga Hoàng  750.000
3  Thôn Bảo Phác + Bảo Ninh + Bảo Thắng  5.000
4  Thôn Cửu Yên + Yên Chung + Ao Mây  750.000
5  Thôn Sơn Long  750.000
6  Thôn Đồi Cao  850.000
7  Thôn Tích Cực  850.000
8  Thôn Hợp Thành  850.000
9  Thôn Đồi Thông  850.000
  XÃ ĐẠI ĐÌNH   
I  Băng 1 của các tuyến đƣờng   
1  Băng 1: Đường 302 đoạn từ Đập tràn Đền cả đến hết bưu điện xã  950.000

Băng 2: Đường 302 đoạn từ Đập tràn Đền cả đến hết bưu điện xã (quy hoạch đất dịch
vụ, đấu giá, giãn dân, tái định cư) (giá bằng 60% băng 1)  550.000
2  Đường 302 đoạn từ Bưu điện đến ngã tư trạm Kiểm lâm (hết nhà ông Đức và ông Liên)   
   Đoạn từ bưu điện xã đến hết thôn Ấp Đồn  1.000.000
  Đoạn từ giáp thôn Ấp Đồn đến hết nhà ông Đức và ông Liên (ngã tư Kiểm Lâm)  1.100.000

Băng 2: Đoạn từ giáp thôn Ấp Đồn đến hết nhà ông Đức và ông Liên (ngã tư Kiểm Lâm)
(Quy hoạch đất dịch vụ, đấu giá, tái định cư, giãn dân) (giá bằng 60% băng 1)  650.000
3  Từ ngã tư Trạm kiểm lâm nhà ông Đức và ông Liên đến hết địa phận xã Đại Đình   
   Đoạn từ ngã tư tram kiểm lâm đến hết nhà ông Du Liên  600.000
   Đoạn từ nhà ông Du Liên đến hết địa phận xã Đại Đình  500.000
4  Từ Đập Vai Làng đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng  750.000
5  Đất mặt tiền xung quanh Điền Thõng Tây Thiên  750.000
6  Đoạn Trại Mới đi Đông Lộ, Lõng Sâu, Đồng Thỏng.   
   Từ UBND xã đến Đập tràn Đông Lộ  350.000
  Đoạn từ Đập tràn Đông Lộ đến khe cạn Lõng Sâu  300.000
  Đoạn từ khe cạn Lõng Sâu đến đường đi Thiền Viện Tăng  350.000
7  Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng  350.000
8  Từ ngã tư Sơn Thanh đến giáp băng 1 đường 302   350.000
9  Đoạn từ ngã tư Sơn Thanh đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý)  300.000
10  Đoạn từ ngã ba Lán Than đi suối Đùm Bồ Lý (đến giáp nhà ông Tĩnh)  200.000
11  Băng trong của khu vực thôn Đền Thõng  400.000 12  Băng 1: Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)  500.000

Băng 2: Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) (Quy
hoạch đất đấu giá, giãn dân, tái định cư) (giá bằng 60% băng 1)  300.000
13  Các trục đường liên thôn:   
  Từ giáp thôn Đồng Bùa đi Đông Hội, Lõng Sâu đến hết nhà bà Xuân  200.000
   Đoạn từ ngã ba Đông Lộ (quán Lục Khoa) đi Giáp Giang, Đồng Hội đến hết nhà ông Tài  200.000
  Đoạn từ ngã ba Sơn Thanh đi Lán Than (đến hết đường bê tông)  200.000
  Đoạn từ quán ông Triệu đi Hữu Tài, Đồng Tĩnh (hết địa phận xã )  200.000
  Đoạn từ nhà ông Đào thôn Đồng Lính Sơn Đình đến giáp nhà ông Đãi  200.000
II  Các khu vực còn lại  150.000
  XÃ TAM QUAN   
I  Đất khu dân cƣ khu vực 2 bên trục đƣờng giao thông chính   
1
Băng 1: Đường 309 đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Hoa đến hết nhà ông Bình chân dốc
chợ Tam Quan  800.000

Băng 2: Đường 309 đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Hoa đến hết nhà ông Bình chân dốc
chợ Tam Quan (giá bằng 60% bằng 1)  500.000
2  Băng 1: Đường 309 từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan đến hết trạm Đa Khoa  1.200.000

Băng 2: Đường 309 từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan đến hết trạm Đa Khoa
(giá bằng 60% bằng 1)  750.000
3
Băng 1: Đường 309 đoạn từ Trạm Đa Khoa đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường
302)  1.000.000

Băng 2: Đường 309 đoạn từ Trạm Đa Khoa đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường
302) (bằng 60% băng 1)  600.000
4  Băng 1: Đường 302 đoạn từ giáp xã Hồ Sơn đến cây xăng thôn Nhân Lý  1.500.000
  Băng 2: Đường 302 đoạn từ giáp xã Hồ Sơn đến cây xăng thôn Nhân Lý   900.000
5  Băng 1: Đường 302 từ cây xăng thôn Nhân Lý đến hết địa phận xã Tam Quan  950.000
  Băng 2: Đường 302 từ cây xăng thôn Nhân Lý đến hết địa phận xã Tam Quan  550.000
6  Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh   
  Đoạn từ nhà ông Long thôn Kiên Tràng đến hết băng 2 đường 309  600.000
  Đoạn từ băng 2 đường 309 đến hết địa phận xã Tam Quan giáp xã Hoàng Hoa  500.000
II  Đất 2 bên đƣờng các trục đƣờng khác    
1
Đoạn từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (đến
hết địa phận xã Tam Quan)  500.000
2  Đoạn từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan đến giáp trường Mầm non  500.000
3
Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh đến hết bờ hồ
làng Chanh  500.000
4  Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa đến hết địa phận Tam Quan  300.000
5  Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp đến hết địa phận xã Tam Quan.  400.000
6
Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) đến gốc gạo hết nhà ông
Dũng  400.000
7  Đoạn từ kho gạo Đồng Thanh thôn Quan Đình đi Kim Long  300.000
III  Các khu vực dân cƣ còn lại   200.000    XÃ YÊN DƢƠNG   
I  Đất khu dân cƣ khu vực 2 bên trục đƣờng giao thông chính   
1  Đoạn từ cầu Bồ Lý đến hết Lò ngói  400.000
2  Đoạn từ giáp Lò ngói đến hết trạm y tế xã  500.000
3  Đoạn từ giáp Trạm y tế xã đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến  400.000
4  Đoạn từ cầu Phao đến cống bà Hạp  400.000
5  Đoạn từ cống bà Hạp đến tràn suối Lạnh  400.000
6  Đoạn từ ngã ba Quang Đạo đến tràn Vực Chuông  400.000
7  Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông còn lại  300.000
II  Đất khu dân cƣ khác còn lại  150.000
  XÃ BỒ LÝ   
  Đất khu dân cƣ 2 bên đƣờng giao thông chính   
I  Đất khu dân cƣ 2 bên đƣờng 302 liên xã (Đƣờng 314 cũ).   
1  Băng 1: Đoạn từ đầu bờ Hồ dọc chùa đến Ngã ba Đồng Cà  650.000
  Băng 2: Đoạn từ đầu bờ Hồ dọc chùa đến Ngã ba Đồng Cà (60% băng 1)  390.000
2  Băng 1: Đoạn từ cống Dội đến Cầu Chang   500.000
  Băng 2: Đoạn từ cống Dội đến Cầu Chang (60% băng 1)  300.000
II  Đất khu dân cƣ khác còn lại   
1  Đoạn từ Đồng cà đến giáp đất trụ sở UBND xã   400.000
2  Đoạn từ giáp khu dân cư làng Chang đến hết thôn Ngọc Thụ  300.000
3  Đoạn từ giáp UBND xã đến Cầu Chang  350.000
4  Đoạn từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương đến hết địa phận xã Bồ Lý  300.000
5  Đất 2 bên đường liên thôn và băng 2 các tuyến đường trên  250.000
6  Đất khu dân cư khác còn lại  150.000
  XÃ ĐẠO TRÙ   
I  Băng 1: Ven đƣờng 302 (Đƣờng 314 cũ) khu dân cƣ trung tâm cụm xã   
1  Đoạn giáp địa phận xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng  700.000
2  Đoạn từ đường rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng đến hết địa phận xã Đạo Trù  900.000
3
Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn xã còn lại từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh
Ninh
500.000
4  Đất dân cư 2 bên đường liên thôn và băng 2 các trục đường trên  400.000
5  Các khu dân cư khác còn lại  200.000
II  Hai bên đƣờng Quốc Lộ 2B   
1  Đoạn từ chi nhánh điện đến Km13+800 (Cổng vườn Quốc gia Tam Đảo)  1.500.000
2
Băng 2 Quốc Lộ 2B Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km13 + 800 Vườn Quốc
Gia Tam Đảo.  500.000
III  Hai bên đƣờng Tỉnh lộ 302   
1  Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên giáp nhà Dũng Hậu đến cầu Tràn xã Hồ Sơn  2.200.000
2  Đoạn từ cầu Tràn đến đường rẽ đi thôn Sơn Đồng.  1.500.000 3  Đoạn từ đường rẽ đi thôn Sơn Đồng đến nghĩa trang liệt sỹ  2.000.000
4  Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa phận xã Hồ Sơn  1.200.000
5  Băng 2 đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến hết Nghĩa trang xã Hồ Sơn  600.000
6  Băng 2 đoạn từ Nghĩa trang xã Hồ Sơn đến hết địa phận xã Hồ Sơn  600.000
IV  Các khu vực khác   
1  Thôn Cầu tre   
  Đoạn từ bến thế cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn đến cống cầu Vai lửa)  500.000

Đoạn từ ngã 3 Cầu Tre giáp nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà (Đường Hồ Sơn  - Lõng
Sâu)  800.000
  Đoạn từ nhà Ông Hùng Thơm rẽ sang thôn Đồng Bả đến cầu ngầm Đồng Bả  400.000
  Đoạn từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang  400.000
  Các khu vực khác trong thôn còn lại  200.000
2  Thôn Núc Hạ   
  Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến hết Ao kho  250.000
  Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến hết nhà ông Lưu Lương bên  250.000
  Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Phan Văn Tuấn  300.000
  Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả  600.000
  Các khu vực khác trong thôn  300.000
3  Thôn Đồng Bả   
  Đoạn từ Quốc lộ 2B giáp băng 1 rẽ vào thôn đến hết nhà ông Xuân Toàn  500.000
  Đoạn từ nhà ông Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà  400.000
  Các khu vực khác còn lại  200.000
4  Các thôn còn lại   
  Đường chính trong thôn  250.000
  Đường ngõ  250.000
V  THỊ TRẤN TAM ĐẢO   
1  Đất thuộc khu vực thôn 1  

Đƣờng loại 1: Gồm từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai
Vườn Hoa, qua chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc;
Đường từ chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống
Thác Bạc vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến nga ba
đường rẽ trường học.   
  Vị trí 1: Đất mặt tiền  8.000.000
  Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi)  5.500.000
  Đƣờng loại 2: Các đường còn lại   
  Vị trí 1: Đất mặt tiền  6.000.000
  Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi)   3.000.000 
  Đất ở thuộc khu vực còn lại  1500000
2  Đất thuộc khu vực thôn 2   

Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay
phải đến nhà nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải       1.200.000
  Loại 2   

* Đường từ quốc lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường
mới mở xuống qua nhà ông Nguyễn Xuân Hoà và nhà ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà
ông Nguyễn Duy Hiệp, qua nhà ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà ông Nguyễn Thiện
Vũ ra QL 2B.  700.000
  * Đường từ Km 21+500 từ nhà ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần XD Lạc Hồng.  1.000.000
3  Các khu vực còn lại  500.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2012
ĐVT: Đồng/m2
Số
TT
Hạng đất (Vị trí)  Giá đất
I  Đất trồng cây hàng năm, mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm  
  Xã Miền núi  
  Hạng 1 (Vị trí 1)  49.000
  Hạng 2 (Vị trí 2)  48.000
  Hạng 3 (Vị trí 3)  47.000
  Hạng 4 (Vị trí 4)  45.000
  Hạng 5 (Vị trí 5)  43.000
  Hạng 6 (Vị trí 6)  41.000
II  Đất lâm nghiệp và đất trồng rừng sản xuất  
  Xã Miền núi  
  Hạng 1 (Vị trí 1)  20.000
  Hạng 2 (Vị trí 2)  18.000
  Hạng 3 (Vị trí 3)  16.000
  Hạng 4 (Vị trí 4)  14.000
  Hạng 5 (Vị trí 5)  13.000

HUYỆN TAM DƢƠNG
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012
ĐVT: Đồng/m2

Số
TT
Khu vực, vị trí  Giá đất
I  Đất khu vực thị trấn, thị tứ, đất hai bên đƣờng trục giao thông chính  
1  Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh)  
   - Vị trí 1 (băng 1)  5.000.000
  - Vị trí 2 (băng 2)  2.000.000
2  Quốc lộ 2B cũ (địa phận huyện Tam Dƣơng)  
   - Vị trí 1 (băng 1)  3.000.000    - Vị trí 2 (băng 2)  1.600.000
3  Quốc lộ 2B mới (địa phận huyện Tam Dƣơng)  
   - Vị trí 1 (băng 1)  4.000.000
   - Vị trí 2 (băng 2)  2.000.000
4  Quốc lộ 2C  
a  Địa phận xã Hợp Thịnh (từ tiếp giáp QL2A đến hết thôn Lạc Thịnh)  
   - Vị trí 1 (băng 1)  2.600.000
   - Vị trí 2 (băng 2)  1.200.000
b
Đoạn từ tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên đến đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh
Vân

   - Vị trí 1 (băng 1)  3.500.000
   - Vị trí 2 (băng 2)  2.000.000
c
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân đến đường rẽ vào Nhà máy Hoa
quả
2.000.000
d  Đoạn từ đường rẽ vào Nhà máy hoa quả đến Cầu Thuỵ Yên  
   - Vị trí 1 (băng 1)  2.500.000
   - Vị trí 2 (băng 2)  1.500.000
e  Đoạn từ Cầu Thuỵ Yên đến bảng tin xóm Rằm  
   - Vị trí 1 (băng 1)  2.600.000
   - Vị trí 2 (băng 2)  1.500.000
f  Đoạn từ bảng tin Xóm Rằm đến cổng UBND thị trấn Hợp Hoà  
   - Vị trí 1 (băng 1)  4.000.000
   - Vị trí 2 (băng 2)  2.000.000
g  Đoạn từ cổng UBND thị trấn Hợp Hoà đến hết thôn Liên Bình   
   - Vị trí 1 (băng 1)  2.000.000
   - Vị trí 2 (băng 2)  1.200.000
h  Đoạn từ hết thôn Liên Bình đến cầu làng Đồi  1.500.000
i  Đoạn cầu làng Đồi đến cầu Liễn Sơn (cũ)  1.500.000
5  Tỉnh lộ 305   
a  Đoạn từ tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên đến cổng UBND xã Vân Hội  2.500.000
b  Đoạn từ cổng UBND xã Vân Hội đến Cầu Vân Tập  2.000.000
c  Đoạn từ Cầu Vân Tập đến Cầu Vàng  1.500.000
d  Đoạn từ Cầu Vàng đến cây xăng Vàng  2.500.000
e  Đoạn từ cây xăng Vàng đến tiếp giáp đường TL309 đi An Hoà  1.500.000
6  Tỉnh lộ 309  
a  Đoạn từ tiếp giáp QL2C đến Cầu An Hoà  2.600.000
b  Đoạn từ Cầu An Hoà đến tiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan  2.000.000
c  Đoạn từ địa phận xã Hoàng Đan đến đến tiếp giáp TL305  1.500.000
d
Đoạn từ tiếp giáp TL305 (ngã ba Vàng) đến tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh
Tường
1.500.000 e  Đoạn từ tiếp giáp QL2C đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc  2.600.000
f  Đoạn từ rẽ vào thôn Bảo Chúc đến tiếp giáp địa phận xã Tam Quan, huyện Tam Đảo  2.000.000
7  Tỉnh lộ 309B  
a  Đoạn từ tiếp giáp QL2B cũ đến hồ Đồng Bông  2.000.000
b  Đoạn từ hồ Đồng Bông đến tiếp giáp TL 309  1.300.000
8  Tỉnh lộ 309C (địa phận huyện Tam Dƣơng)  1.500.000
9  Tỉnh lộ 310  
a  Địa phận xã Đạo Tú  2.000.000
b  Địa phận xã Hướng Đạo  1.500.000
c  Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo đến tiếp giáp QL 2B mới  2.000.000
d  Đoạn từ tiếp giáp với QL2B mới đến tiếp giáp QL2B cũ  2.500.000
e  Đoạn từ tiếp giáp với QL2B cũ đến tiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên  2.200.000
10  Đƣờng Kim Long - Tam Quan  
a  Đoạn từ giao giữa QL2B cũ với TL310 đến giao với TL309B  1.500.000
b  Đoạn từ giao với TL309B đến tiếp giáp địa phận xã Tam Quan  1.200.000
11  Đƣờng TL 306: Vân Hội - Cầu Bì La  
a  Đoạn từ tiếp giáp TL305 đến cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên  1.300.000
b  Đoạn từ cầu Thứa Thượng đến tiếp tiếp giáp TL309  1.200.000
c  Đoạn từ tiếp giáp TL309 đến Cầu Bì La  1.200.000
12  Đƣờng Hợp Châu – Đồng Tĩnh  
a  Địa phận xã Kim Long  2.000.000
b  Địa phận xã Hoàng Hoa và xã Đồng Tĩnh  1.300.000
13  Đƣờng Hợp Thịnh - Yên Bình  1.200.000
14  Đƣờng Duy Phiên- Thanh Vân  
a  Đoạn từ tiếp giáp TL 306 (xã Duy Phiên) đến giao với QL2C (xã Thanh Vân)  1.300.000
b  Đoạn từ tiếp giáp QL 2C đến tiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên  1.900.000
15  Các đoạn đƣờng khác  
a  Đường cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu  
   + Địa phận xã Hoàng Hoa  600.000
   + Địa phận xã Đồng Tĩnh  800.000
b  Đường Diện - Đại Đình (địa phận huyện Tam Dương)  900.000
c  Đường từ tiếp giáp QL2C qua nhà máy bê tông Đạo Tú đến TL 306   1.100.000
d  Đường từ tiếp giáp QL2C qua nhà máy Hoa quả đến TL 306   1.000.000
e  Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân hội đến TL306  1.200.000
f
Đường từ tiếp giáp với TL306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông
đi UBND phường Đồng Tâm)
1.200.000
g  Đường từ tiếp giáp TL 309 (qua thôn Bảo Chúc) đến TL309C  
   + Địa phận xã Hoàng Hoa  600.000
   + Địa phận TT Hợp Hoà  800.000 h  Đường trục xã Hợp Thịnh rẽ từ QL2A (điểm đen) qua UBND xã đến QL2A  1.700.000
I  Đường từ tiếp giáp đường TL309 đến hết Nhà máy Z72  1.000.000
j  Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà  2.300.000
k  Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà  
   + Băng 1 đường Nội thị  1000.000
   + Các băng còn lại (trừ băng 1, băng 2 đường QL2C và băng 1 đường Nội thị)  700.000
l
Khu dân cư đồng Cửa Chùa và đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà (trừ băng 1, băng 2
đường QL2C)
1.000.000
m  Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp, xã Kim Long  
   + Vị trí ( 1) (băng 1)  4.000.000
   + Vị trí còn lại  2.500.000
II  Giá đất áp dụng cho khu dân cƣ nông thôn   
1  Xã Đồng Bằng  350.000
2  Xã Trung du  300.000
3  Xã miền núi  200.000

B - BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐVT: Đồng
STT  Vị trí, hạng đất
Giá đất hiện
hành theo bảng
giá đất năm 2011
I  Đất trồng cây hàng năm. mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm   
1  Khu vực đồng bằng, trung du   
   Hạng 1  60.000
   Hạng 2  59.000
   Hạng 3  58.000
   Hạng 4  56.000
   Hạng 5  54.000
   Hạng 6  52.000
2  Khu vực miền núi   
   Hạng 2  48.000
   Hạng 3  47.000
   Hạng 4  45.000
   Hạng 5  43.000
   Hạng 6  41.000
II  Đất rừng sản xuất   
1  Khu vực đồng bằng, trung du   
   Hạng 1  24.000
   Hạng 2  22.000
   Hạng 3  20.000    Hạng 4  18.000
   Hạng 5  16.000
2  Khu vực miền núi   
   Hạng 1  20.000
   Hạng 2  18.000
   Hạng 3  16.000
   Hạng 4  14.000
   Hạng 5  14.000

HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012
ĐVT: VN đồng
STT  Vị trí, khu vực, hạng đất theo bảng giá đất năm 2011
Giá đất năm
2012 của Sở
TN&MT
01  Thị trấn Yên Lạc  

1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp Huyện đội đến hết Đài truyền thanh huyện
(khu B).
8.000.000

2. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng)
qua ngã tư đến công an huyện. 
8.000.000

3. Đất 2 bên đường đôi( mới) đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303 (Ngã tư sân vận động
huyện) đến giáp đường tỉnh lộ 305 qua đình làng Tiên.
8.000.000

4. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp Đài truyền thanh huyện (khu B) đến ngã ba
rẽ vào UBND thị trấn Yên Lạc.
8.000.000

5. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đình làng thôn Tiên đến đường rẽ vào
UBND thị trấn (nhà Tình Bằng).
7.000.000
  6. Đất 2 bên đường 305 đoạn từ công an huyện đến giáp xã Tam Hồng.  7.000.000
  7. Đất 2 bên đường từ trụ sở Công an huyện đến cổng huyện ủy.  6.000.000

8]. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303 qua cổng huyện uỷ đến
giáp Tam Hồng.
6.000.000
  9. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 từ giáp đất xã Trung Nguyên đến hết Huyện đội.  6.000.000
  10. Đất 2 bên đường TL 305 từ giáp đất xã Bình Định đến đình làng thôn Tiên.  6.000.000
  11. Đất 2 bên từ ngã ba rẽ vào UBND thị trấn đến cống Ao Náu (thôn Đông).  6.000.000
  12. Đất 2 bên TL303 từ cống Ao Náu (thôn Đông) đến giáp xã Nguyệt Đức.  3.500.000

13. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp đất xã Bình Định qua cổng UBND thị trấn ra đường
303 và từ giáp UBND thị trấn ra đường 305 (nhà Tình Bằng).
2.000.000
  14. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn thuộc TT Yên Lạc.  1.500.000
  15. Khu vực còn lại khác thuộc thị trấn Yên Lạc.  1.000.000
02  Xã Tam Hồng  

1. Đất 2 bên đường từ Đình Man Để qua cổng chợ đến ngã tư chợ Lầm (giáp đường
304) và từ ngã tư cổng chợ đến ngã tư Tảo Phú.
7.000.000 
2. Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư
chợ Lầm qua cổng UBND xã đến giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng.
6.000.000
  3. Đất 2 bên TL305 đoạn từ giáp TT Yên Lạc đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề).  6.000.000
  4. Đất 2 bên TL305 từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) đến giáp đất xã Yên Phương  4.000.000

5. Đất 2 bên đường từ gốc Đề đến đình Man Để và từ nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng
đến giáp đất xã Yên Đồng.
4.000.000

6. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã ( ngoài các đoạn nói trên) thuộc xã Tam
Hồng.
900.000
  7. Khu vực còn lại khác thuộc xã Tam Hồng  600.000
03  Xã Đồng Văn  
  1. Đất 2 bên đường QL 2A thuộc địa phận xã Đồng Văn.  6.000.000
  2. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2A đoạn tránh TP Vĩnh Yên thuộc xã Đồng Văn.  5.500.000
  3. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Đồng Văn.  5.000.000

4. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp xã Bình Dương – Vĩnh
Tường đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc).
5.000.000

5. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn
Yên Lạc) đến giáp đất xã Hợp Thịnh – Tam Dương.
5.000.000
  6. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Văn.  900.000
  7. Khu vực còn lại khác thuộc xã Đồng Văn.  700.000
04  Xã Tề Lỗ  
  1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ.  5.000.000
  2. Đất 2 bên đường Quốc Lộ 2C (cũ) thuộc xã Tề Lỗ.  5.000.000
  3. Đất trong khu làng nghề 2 bên đường rộng 16.5m.  4.500.000
  4. Đất trong khu làng nghề 2 bên đường rộng 13.5m.  4.000.000
  5. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Tề Lỗ.  900.000
  6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Tề Lỗ.  700.000
05  Xã Trung Nguyên  
  1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Trung Nguyên.  4.000.000
  2. Đất 2 bên đường nhánh Quốc Lộ 2C ( mới) thuộc địa phận xã Trung Nguyên.  3.000.000
  3. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Trung Nguyên.  2.100.000
  4.Đất 2bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Trung Nguyên.  800.000
  5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Nguyên.  600.000
06  Xã Bình Định  
  1. Đất 2 bên đường Yên Lạc-Vĩnh Yên.  5.000.000
  2. Đất 2 bên đường 305 đoạn giáp thuộc xã Bình Định.  2.100.000

3. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc thôn Đại Nội trục xây dựng đường
Yên Lạc - Vĩnh Yên.
2.000.000

4. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc các thôn: Cung Thượng, Cốc Lâm,
Yên Quán.
900.000
  5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Bình Định.  600.000
07  Xã Đồng Cƣơng     1. Đất 2 bên đường đoạn tránh thành phố Vĩnh Yên thuộc Quốc lộ 2A.  5.500.000
  2. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Đồng Cương.  2.400.000
  3. Đất 2 bên đường 2A từ đường 305b
 qua cổng trường THCS Đồng Cương.  2.400.000
  4. Đất 2 bên đường đoạn từ ngã tư Dịch Đồng đến giáp thôn Lạc ý- Vĩnh Yên.  1.800.000
  5.Đất 2bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Đồng Cương.  900.000
  6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Đồng Cương.  600.000
08  Xã Yên Đồng  
  1. Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp đất xã Tam Hồng đến giáp Vĩnh Tường.  3.000.000
  2. Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 đến giáp đất xã Đại Tự.  3.000.000
  3. Đất 2 bên từ đền Thính đến giáp đất xã Văn Xuân thuộc xã Yên Đồng.  3.000.000
  4. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Đồng.  900.000
  5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Yên Đồng.  600.000
09  Xã Yên Phƣơng  
  1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Yên Phương.  3.000.000
  2. Đất 2 bên đê Trung ương.  3.000.000
  3. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Phương.  900.000
  4. Khu vực còn lại khác thuộc xã Yên Phương.  600.000
10  Xã Liên Châu  
  1. Đất 2 bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu.  2.500.000
  2. Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Liên Châu.  3.000.000
  3. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Liên Châu.  2.500.000

4. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN
Nhật Chiêu.
2.000.000

5. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm
bơm đầu làng Nhật Tiến.
2.000.000

6. Đất 2 bên đường từ dốc Lũng Hạ đến giáp xã Hồng Phương thuộc địa phận xã Liên
Châu .
2.000.000
  7.Đất 2bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Liên Châu .  600.000
  8. Đất khu vực khác trong đê TW thuộc xã Liên Châu.  500.000
  9. Đất khu vực khác ngoài đê TW thuộc xã Liên Châu.  400.000
11  Xã Hồng Châu  
  1. Đất 2 bên đê TW thuộc xã Hồng Châu.  3.000.000
  2. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Hồng Châu.  2.500.000
  3. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng UBND xã đi bến phà Vân Phúc.   2.500.000
  4. Đất thuộc xã Hồng Châu tuyến từ đê bối di dốc Lũng Hạ.  2.500.000
  5.Đất 2bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Hồng Châu.  600.000
  6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Hồng Châu.   400.000
12  Xã Đại Tự  

1. Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW ( nhà ông Chinh) qua UBND xã đến
giáp địa giới xã Yên Đồng.
3.000.000   2. Đất 2 bên đê Trung ương.  3.000.000
  3. Đất 2 bên đường từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp đất huyện Vĩnh Tường.  3.000.000
  4. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Đại Tự.  2.500.000
  5. Đất 2 bên đường từ ngã tư(cửa hàng mua bán cũ) ến hết trường tiểu học I.  2.000.000
  6. Đất 2 ên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự  800.000
  7. Khu vực còn lại thuộc thôn Trung Cẩm, thôn Đại Tự.  500.000
  8. Khu vực còn lại thuộc thôn Tam Kỳ, Thôn Trung An.  400.000
13  Xã Hồng Phƣơng  
  1.Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW(dốc Lũng Hạ)đến đê bối.  2.500.000
  2.Đất 2 bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Hồng Phương.  600.000
  3. Khu vực còn lại khác thuộc xã Hồng Phương.  400.000
14  Xã Trung Hà  
  1. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà.  2.500.000
  2. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Hà.  600.000
  3. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Hà.  400.000
15  Xã Trung Kiên  

1. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã
Trung Kiên đến Ghềnh Đá.
2.500.000
  2. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Kiên.  2.500.000
  3.Đất hai bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW(dốc Lũng Hạ) đến đê bối.  2.500.000
  4.Đất 2bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Trung Kiên.  600.000
  5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Kiên.  400.000
16  Xã Nguyệt Đức  
  1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Nguyệt Đức.  3.500.000
  2. Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình đến giáp đê TW.  3.500.000
  3. Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Nguyệt Đức.  3.000.000

4. Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và
tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức.
3.000.000
  5. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW đi Trung Kiên thuộc xã Nguyệt Đức.  2.500.000

6. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp
đất xã Văn Tiến.
2.000.000
  7. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Nguyệt Đức.  1.000.000
  8. Khu vực còn lại khác thuộc thôn Đinh Xá và thôn Xuân Đài.  700.000
  9. Khu vực còn lại khác thuộc thôn Nghinh Tiên.  400.000
17  Xã Văn Tiến  
  1. Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến.  2.500.000
  2. Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức.  1.500.000
  3. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Văn Tiến.  800.000
  4. Khu vực còn lại khác thuộc xã Văn Tiến.  600.000
 B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2012
ĐVT: Đồng/m2
Số
TT
Hạng đất (vị trí)  Giá đất

Đất trồng cây hàng năm, mặt nƣớc nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm   
   Hạng 1 (Vị trí 1)  60.000
   Hạng 2 (Vị trí 2)  59.000
   Hạng 3 (Vị trí 3)  58.000
   Hạng 4 (Vị trí 4)  56.000
   Hạng 5 (Vị trí 5)  54.000
   Hạng 6 (Vị trí 6)  52.000