29 thg 5, 2013

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2013

HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 55 /2012/QĐ-UBND  ngày 28 /12/ 2012  của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
 
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2013
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Khu vực, vị trí
Giá đất
 
1
Thị trấn Yên Lạc
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp Huyện đội đến hết Đài truyền thanh huyện (khu B).
8.000.000
 
2. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) qua ngã tư đến công an huyện.
8.000.000
 
3. Đất 2 bên đường đôi( mới) đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303 (Ngã tư sân vận động huyện) đến giáp đường tỉnh lộ 305 qua đình làng Tiên.
8.000.000
 
4. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp Đài truyền thanh huyện (khu B) đến ngã ba rẽ vào UBND thị trấn Yên Lạc.
8.000.000
 
5. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đình làng thôn Tiên đến đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng).
7.000.000
 
6. Đất 2 bên đường 305 đoạn từ công an huyện đến giáp xã Tam Hồng.
7.000.000
 
7. Đất 2 bên đường từ trụ sở Công an huyện đến cổng huyện ủy.
6.000.000
 
8. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303 qua cổng huyện uỷ đến giáp Tam Hồng.
6.000.000
 
9. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 từ giáp đất xã Trung Nguyên đến hết Huyện đội.
6.000.000
 
10. Đất 2 bên đường TL 305 từ giáp đất  xã Bình Định đến đình làng thôn Tiên.
6.000.000
 
11. Đất 2 bên  từ ngã ba rẽ vào UBND thị trấn đến cống Ao Náu (thôn Đông).
6.000.000
 
12. Đất 2 bên TL303 từ cống Ao Náu (thôn Đông) đến giáp xã Nguyệt Đức.
3.500.000
 
13. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp đất xã Bình Định qua cổng UBND thị trấn ra đường 303 và từ giáp UBND thị trấn ra đường 305 (nhà Tình Bằng).
2.000.000
 
14. Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên Lạc
2.000.000
 
15. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn thuộc TT Yên Lạc.
1.800.000
 
16. Khu vực còn lại khác thuộc thị trấn Yên Lạc.
1.400.000
 
2
Xã Tam Hồng
 
 
1. Đất 2 bên đường từ Đình Man Để qua cổng chợ đến ngã tư chợ Lầm (giáp đường 304) và từ ngã tư cổng chợ đến ngã tư Tảo Phú.
7.000.000
 
2. Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã đến giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng.
6.400.000
 
3. Đất 2 bên TL305 đoạn từ giáp TT Yên Lạc đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề).
6.000.000
 
4. Đất 2 bên đường từ nhà Tiến Yên Tảo Phú đi đến TL 305
4.000.000
 
5. Đất 2 bên TL305 từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) đến giáp đất xã Yên Phương
4.000.000
 
6. Đất 2 bên đường từ gốc Đề đến đình Man Để và từ nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng đến giáp đất xã Yên Đồng.
4.000.000
 
7. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) thuộc xã Tam Hồng.
900.000
 
8. Khu vực còn lại khác thuộc xã Tam Hồng
700.000
 
3
Xã Đồng Văn
 
 
1. Đất 2 bên đường QL 2 thuộc địa phận xã Đồng Văn.
6.000.000
 
2. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2 đoạn tránh TP Vĩnh Yên thuộc xã Đồng Văn.
5.500.000
 
3. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Đồng Văn.
5.000.000
 
4. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp xã Bình Dương – Vĩnh Tường đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc).
5.000.000
 
5. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến giáp đất xã Hợp Thịnh – Tam Dương.
5.000.000
 
6. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Văn.
1.200.000
 
7. Khu vực còn lại khác thuộc xã Đồng Văn.
700.000
 
4
Xã Tề Lỗ
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ.
5.000.000
 
2. Đất 2 bên đường Quốc Lộ 2C (cũ) thuộc xã Tề Lỗ.
5.000.000
 
3. Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Tề Lỗ
2.500.000
 
4. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Tề Lỗ.
1.200.000
 
5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Tề Lỗ.
700.000
 
5
Xã Trung Nguyên
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Trung Nguyên.
4.500.000
 
2. Đất 2 bên đường nhánh Quốc Lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Trung Nguyên.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Trung Nguyên.
2.100.000
 
4. Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Trung Nguyên
2.000.000
 
5. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Nguyên.
800.000
 
6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Nguyên.
600.000
 
6
Xã Bình Định
 
 
1. Đất 2 bên đường Yên Lạc-Vĩnh Yên.
5.000.000
 
2. Đất 2 bên đường 305 đoạn giáp thuộc xã Bình Định.
2.100.000
 
3. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc thôn Đại Nội trục xây dựng đường Yên Lạc - Vĩnh Yên.
2.000.000
 
4. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc các thôn: Cung Thượng, Cốc Lâm, Yên Quán và các khu vực khác còn lại của thôn Đại Nội
1.200.000
 
5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Bình Định
600.000
 
7
Xã Đồng Cương
 
 
1. Đất 2 bên đường đoạn tránh thành phố Vĩnh Yên thuộc Quốc lộ 2.
5.500.000
 
2. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Đồng Cương.
2.400.000
 
3. Đất 2 bên đường 2A  từ đường 305b qua cổng trường THCS Đồng Cương.
2.400.000
 
4. Đất 2 bên đường đoạn từ ngã tư Dịch Đồng đến giáp thôn Lạc ý- Vĩnh Yên.
1.800.000
 
5. Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Đồng Cương
1.800.000
 
6. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Cương.
1.200.000
 
7. Khu vực còn lại khác thuộc xã Đồng Cương.
700.000
 
8
Xã Yên Đồng
 
 
1. Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp đất xã Tam Hồng đến giáp Vĩnh Tường.
3.000.000
 
2. Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 đến giáp đất xã Đại Tự.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên từ đền Thính đến giáp đất xã Văn Xuân thuộc xã Yên Đồng.
3.000.000
 
4. Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu đến Yên Đồng thuộc xã Yên Đồng
1.000.000
 
5. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Đồng.
900.000
 
6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Yên Đồng.
600.000
 
9
Xã Yên Phương
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Yên Phương.
3.000.000
 
2. Đất 2 bên đê Trung ương.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc xã Yên Phương
1.500.000
 
4. Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức đi Yên Thư xã Yên Phương thuộc xã Yên Phương
1.000.000
 
5. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Phương.
900.000
 
6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Yên Phương.
600.000
 
10
Xã Liên Châu
 
 
1. Đất 2 bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Liên Châu.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Liên Châu.
2.500.000
 
4. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu.
2.000.000
 
5. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm bơm đầu làng Nhật Tiến.
2.000.000
 
6. Đất 2 bên đường từ dốc Lũng Hạ đến giáp xã Hồng Phương thuộc địa phận xã Liên Châu.
2.000.000
 
7. Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu đến Yên Đồng thuộc xã Liên Châu
1.000.000
 
8. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Liên Châu.
600.000
 
9. Đất khu vực khác trong đê TW thuộc xã Liên Châu.
500.000
 
10. Đất khu vực khác ngoài đê TW thuộc xã Liên Châu.
400.000
 
11
Xã Hồng Châu
 
 
1. Đất 2 bên đê TW thuộc xã Hồng Châu.
3.000.000
 
2. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Hồng Châu.
2.500.000
 
3. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng UBND xã đi bến phà Vân Phúc.
2.000.000
 
4. Đất thuộc xã Hồng Châu tuyến từ đê bối di dốc Lũng Hạ.
2.500.000
 
5.Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Hồng Châu.
800.000
 
6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Hồng Châu
500.000
 
12
Xã Đại Tự
 
 
1. Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã Yên Đồng.
3.000.000
 
2. Đất 2 bên đê Trung ương.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên đường từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp đất huyện Vĩnh Tường.
3.000.000
 
4. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Đại Tự.
2.500.000
 
5. Đất 2 bên đường từ ngã tư (cửa hàng mua bán cũ) đến hết trường tiểu học I.
2.000.000
 
6. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự
800.000
 
7. Khu vực còn lại thuộc thôn Trung Cẩm, thôn Đại Tự.
500.000
 
8. Khu vực còn lại thuộc thôn Tam Kỳ, Thôn Trung An.
400.000
 
13
Xã Hồng Phương
 
 
1. Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Hồng Phương.
600.000
 
3. Khu vực còn lại khác thuộc xã Hồng Phương.
400.000
 
14
Xã Trung Hà
 
 
1. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Hà.
600.000
 
3. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Hà.
400.000
 
15
Xã Trung Kiên
 
 
1. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Kiên.
2.500.000
 
3.Đất hai bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối.
2.500.000
 
4.Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Kiên.
600.000
 
5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Kiên.
400.000
 
16
Xã Nguyệt Đức
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Nguyệt Đức.
3.500.000
 
2. Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình đến giáp đê TW.
4.000.000
 
3. Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Nguyệt Đức.
3.000.000
 
4. Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức.
3.000.000
 
5. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW đi Trung Kiên thuộc xã Nguyệt Đức.
2.500.000
 
6. Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc xã Nguyệt Đức
1.500.000
 
7. Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức đi Yên Thư xã Yên Phương thuộc xã Nguyệt Đức
1.000.000
 
8. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Văn Tiến.
2.400.000
 
9. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Nguyệt Đức.
1.000.000
 
10. Khu vực còn lại khác thuộc thôn Đinh Xá và thôn Xuân Đài.
700.000
 
11. Khu vực còn lại khác thuộc thôn Nghinh Tiên.
400.000
 
17
Xã Văn Tiến
 
 
1. Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức.
1.500.000
 
3. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Văn Tiến.
800.000
 
4. Khu vực còn lại khác thuộc xã Văn Tiến.
600.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
B - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2013
 
 Số TT
Khu vực, vị trí
Giá đất
 
 1
Khu Làng nghề Tề Lỗ
960.000
 
 
 
 
C - BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2013
 
 
 Số TT
Hạng đất (vị trí)
Giá đất
 
 
1
Hạng 1 (Vị trí 1)
60.000
 
 
2
Hạng 2 (Vị trí 2)
59.000
 
 
3
Hạng 3 (Vị trí 3)
58.000
 
 
4
Hạng 4 (Vị trí 4)
56.000
 
 
5
Hạng 5 (Vị trí 5)
54.000
 
 
6
Hạng 6 (Vị trí 6)
52.000
 
 
 

Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên năm 2013

Khung giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc - Kèm theo Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
(Kèm theo Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày  28/12/2012 của UBND
 tỉnh Vĩnh Phúc)
 
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2013
Đơn vị: Đồng/m2
Số TT
Khu vực, vị trí
Giá đất
năm 2013
I
CÁC Đ­ƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN C­Ư MỚI
 
1
Đ­ường Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đ­ường Mê Linh (ph­ường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đ­ường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đ­ường Hùng Vương (T50).
 
a
Đoạn 1: Từ giao với đ­ường Mê Linh (phư­ờng Khai Quang) đến giao đư­ờng Tôn Đức Thắng
8.000.000
b
Đoạn 2: Từ giao đ­ường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang
7.500.000
c
Đoạn 3: Tiếp giáp địa giới phư­ờng Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu)
8.000.000
d
Đoạn 4: Từ giao đ­ường Chu Văn An đến giao đư­ờng Trần Phú
11.000.000
e
Đoạn 5: Từ giao đư­ờng Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng V­ương (T50)
7.000.000
 
Vị trí 6: Các ngõ > 9 m giao với đ­ường này
4.500.000
 
Vị trí 7: Các ngõ < 9 m giao với đ­ường này
3.000.000
2
Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
 
a
Đoạn 1: Từ khách sạn Ngọc Lan tới giao tim đ­ường Lê Duẩn
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
12.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đ­ường này (gồm cả băng 2 khu dân c­ư ao Hải)
5.500.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên
3.000.000
b
Đoạn 2: Từ giao tim đ­ường Lê Duẩn đến giao tim đ­ường Hai Bà Trư­ng
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
11.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đ­ường này
6.000.000
-
Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên (vị trí còn lại khu Bảo Sơn)
3.000.000
c
Đoạn 3: Đất mặt tiền từ đ­ường Hai Bà Trư­ng đến giao tim đư­ờng Nguyễn Tất Thành (đư­ờng vào khu CN Khai Quang) 
8.000.000
d
Đoạn 4 từ giao tim đ­ường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận ph­ường Khai Quang (phố Đình ấm và đ­ường QL2-BOT)
 
-
 Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.000.000
-
Vị trí 2: Ngõ vào công ty An Phát và ngõ vào nhà hàng Long Gà
3.000.000
3
Đ­ường Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình Vĩnh Phúc
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
11.000.000
4
Đư­ờng Hùng Vư­ơng: Từ giao đư­ờng  Kim Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
 
a
Đoạn 1: Từ giao đư­ờng  Kim Ngọc đến Cầu Oai
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
10.000.000
-
Vị trí 3: Các ngõ giao với đ­ường Hùng V­ương
4.000.000
-
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên
2.000.000
b
Đoạn 2: Từ Cầu Oai đến giao tim đ­ường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phư­ờng Đồng Tâm)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường Hùng Vư­ơng
3.500.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên
2.000.000
c
Đoạn 3:  Từ giao tim đ­ường Trần Đại Nghĩa đến ngã t­ư Quán Tiên
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường Hùng V­ương
3.500.000
d
Đoạn 4: Từ ngã tư­ Quán Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.000.000
5
Đ­ường mặt cắt 33.0 m đi sân golf: Từ giao đ­ường Mê Linh (QL2-BOT) đến Sân Golf
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Các đ­ường phố hai bên đư­ờng 33.0 m
 
 
+ Đư­ờng mặt cắt 19.5 m
5.500.000
 
+ Đ­ường mặt cắt 16.5 m
5.000.000
 
+ Đ­ường mặt cắt 13.5 m
4.000.000
6
Đất trong khu đô thị Nam Đầm Vạc
4.000.000 
7
Đ­ường QL 2 tránh thành phố Vĩnh Yên
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đ­ường này
5.000.000
8
Đư­ờng Tôn Đức Thắng: Từ giao đ­ường Hai Bà Trư­ng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới ph­ường Khai Quang
 
-
Vị trí 1: Từ giao đường Hai Bà Tr­ưng (Sở Xây dựng) đến giao đ­ường Nguyễn Tất Thành (mặt tiền)
8.000.000
-
Vị trí 2: Từ giao đ­ường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới ph­ường Khai Quang (mặt tiền)
6.000.000
-
Vị trí 3: Các ngõ giao với đ­ường này
3.500.000
9
Đ­ường Hai Bà Tr­ưng: Từ đ­ường Nguyễn Trãi (Trung tâm hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đ­ường Nguyễn Tất Thành (khu công nghiệp Khai Quang)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ còn lại
4.000.000
10
Đoạn từ giao đường Hai Bà Trưng (nhà thi đấu thành phố Vĩnh Yên) đi khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên
 
 
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.000.000
 
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
3.000.000
11
Đ­ường Nguyễn Du
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
4.000.000
12
Đư­ờng Lê Chân
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
7.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
4.000.000
13
Đ­ường Ngô Gia Tự
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
7.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
3.500.000
14
Đ­ường Phan Chu Trinh
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
7.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
4.000.000
15
Đ­ường Phan Bội Châu
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
7.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
3.500.000
16
Đ­ường Nguyễn Văn Linh
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
5.000.000
17
Đ­ường Lê Duẩn
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
5.000.000
18
Đư­ờng Chu Văn An
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
5.000.000
19
Đư­ờng Nguyễn Trãi: Từ giao đ­ường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trư­ng (khu Hội họp UBND tỉnh)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền (hộ ông Kỳ cũ và hộ anh Ph­ương Nga)
10.500.000
-
Vị trí 2: Các đ­ường tiểu khu giao đ­ường Nguyễn Trãi
5.000.000
-
Vị trí 3: Đ­ường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cư­ờng); Ngõ từ nhà ông Th­ường đến hết nhà bà Dần (Hùng)
3.000.000
-
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
2.000.000
20
Đ­ường Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đư­ờng Mê Linh qua Tr­ường mầm non Hoa Hồng đến giao đ­ường Nguyễn Trãi
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Đất thuộc khu dân cư­ thanh lý cửa hàng xăng dầu
4.500.000
21
Đư­ờng Lý Thái Tổ
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này và đ­ường giao thông trong khu công sở
3.000.000
22
Đ­ường Tôn Thất Tùng
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
3.000.000
23
Đ­ường Yết Kiêu
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
3.500.000
24
Đ­ường Trần Nguyên Hãn
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
3.500.000
25
Phố Bà Triệu: Từ giao đ­ường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
10.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
4.500.000
26
Đ­ường phố Kim Đồng
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
3.000.000
27
Đ­ường Vư­ờn hoa dốc Láp: Từ giao phố Mê Linh (đèn tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đ­ường vào tr­ường THPT Trần Phú)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
14.000.000
-
Vị trí 2: Đư­ờng tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn
4.500.000
-
Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp D­ới
2.500.000
28
Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên
 
a
Đoạn 1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đ­ường lên Tr­ường THPT Trần Phú.
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
14.000.000
-
Vị trí 2: Đ­ường rẽ xuống chi cục Bảo vệ thực vật đến nhà Ông Sinh (Soạn) gồm: Đoạn từ Chi cục BVTV vào trạm biến thế điện (Rừng ­ớt); đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp.
4.000.000
-
Vị trí 3: Đất  thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa)
2.500.000
b
Đoạn 2: Từ giao với tim đư­ờng rẽ vào Tr­ường THPT Trần phú đến giao với đ­ường Nguyễn Tất Thành
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
10.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn đ­ường này gồm: Đường lên tr­ường THPT Trần Phú, đư­ờng tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX, đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ, đ­ường tiểu khu từ nhà bà Dần đến hết khu tập thể Bệnh viện, đ­ường tiểu khu từ nhà bà Vinh đến nhà bà Lập.
4.000.000
-
Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này
2.500.000
-
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên (thuộc Láp Trên và Láp Trại)
2.000.000
c
Đoạn 3: Từ giao với đ­ường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
11.000.000
-
Vị trí 2: Các đ­ường phố giao với đ­ường Trần Phú
6.000.000
-
Vị trí 3: Các đư­ờng phố còn lại trong khu đô thị
4.000.000
d
Đoạn 4: Từ giao với đ­ường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường Trần Phú
4.500.000
29
Đư­ờng chùa Hà: Đoạn từ giao đ­ường Nguyễn Tất Thành đến giao đ­ường Trần Phú (tại km3 QL 2B)
 
-
Vị trí 1: Đoạn từ giao đ­ường Nguyễn Tất Thành đến giao với đ­ường đi Làng Sứ
6.000.000
-
Vị trí 2: Đoạn từ giao với đ­ường đi Làng Sứ đến giao đ­ường Trần Phú (tại km3 QL2B)
5.000.000
-
Vị trí 3: Đư­ờng chùa Hà đến cổng  E204
5.000.000
-
Vị trí 4: Đ­ường chùa Hà đi hết  khu dân cư­ tr­ường dạy nghề số 11
2.500.000
-
Vị trí 5: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh, khu dân c­ư Đồng N­ưa
 
 
+ Đ­ường mặt cắt > 13.5 m
4.000.000
 
+ Đ­ường mặt cắt  = 13.5 m và < 13.5 m
3.000.000
30
Phố Nguyễn Viết Xuân: Từ đ­ường Kim Ngọc đến Cầu Vượt
 
a
Đoạn 1: Từ giao đ­ường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền (từ bãi rửa xe đến hộ anh Độ và hộ chị Hoa)
15.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đ­ường này và đất ở thuộc khu dân cư­ ao Tài phú
6.500.000
b
Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền)
14.500.000
c
Đoạn 3: Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu v­ượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
12.500.000
-
Vị trí 2: Đ­ường vào khu lư­ơng thực, đ­ường vào nhà máy xay cũ, đ­ường vào tiểu học Đống Đa, đ­ường tiểu khu từ cổng nhà máy cơ khí đến hết đất nhà ông Long Đon ( các ngõ giao với đoạn này, áp dụng với các ô đất mặt tiền )
5.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ từ hộ ông Huân đến hộ bà Lý Thị Ngân, hộ ông Hồng Lập đến hộ bà Châu, từ đầu ngõ 8 đến Hồ Vậy, đầu ngõ 9 đến hộ ông Đình, đầu ngõ 10 đến hộ ông Phong Ngữ.
4.000.000
-
Vị trí 4: Đất mặt đ­ường từ cầu Hồ Vậy qua giếng Gẩu đến giao đ­ường Ngô Quyền và khu dân cư­ xử lý n­ước thải
3.500.000
-
Vị trí 5: Đất thuộc các vị trí còn lại
2.500.000
31
Phố Ngô Quyền: Từ b­ưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên
 
a
Đoạn 1: Từ b­ưu điện tỉnh đến giao phố Chiền
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
15.000.000
-
Vị trí 2: Ngõ 6 phố Ngô Quyền: đoạn từ đ­ường Ngô Quyền đến nhà ông Sanh
6.000.000
-
Vị trí 3: Các ngõ giao với đ­ường này, ngõ 06 từ tiếp giáp nhà ông Sanh đến hết đ­ường ngõ 6
2.500.000
-
Vị trí 4: Các ngách giao với ngõ trên
2.000.000
b
Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
18.000.000
-
Vị trí 2: Các hộ trong ngõ số 10 đến hết đất nhà Ông Chính
6.000.000
-
Vị trí 3: Đ­ường tiểu khu nhà Ông Chính đến giếng Gẩu
3.500.000
-
Vị trí 4: Các hộ trong ngõ số 7 đến hết đất nhà bà Ngân
3.000.000
-
Vị trí 5: Các hộ còn lại của ngõ số 7 và các ngách của ngõ
2.500.000
c
Đoạn 3: Từ giao phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
13.000.000
-
Vị trí 2: Thuộc khu dân cư­ vật tư­ nông nghiệp cũ
7.000.000
32
Phố Chiền: Từ giao đ­ường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền
 
a
Đoạn 1: Từ giao đ­ường Kim Ngọc đến giao phố Đôị Cấn
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc tiểu khu kho thực phẩm cũ
5.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại không giao với đ­ường Nguyễn Viết xuân
3.000.000
b
Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Đ­ường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý
4.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
3.000.000
33
Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đ­ường Kim Ngọc tới giao đ­ường Đầm Vạc
 
a
Đoạn từ giao đ­ường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
10.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
3.000.000
b
Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
10.000.000
c
Đoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở trong ngõ nhà ông Thứ, ngõ nhà bà Nguyệt
4.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
2.500.000
d
Đoạn 4: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Đất ngõ nhà ông Hợi, ông Yên, ông Cao Đoan, bà Lai
3.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
2.500.000
e
Đoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính ph­ường Ngô Quyền (ao nhà bà Mít) đến giao đ­ường Đầm Vạc
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Đư­ờng vào khu dân c­ư Hồ Vậy
6.000.000
-
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại
3.000.000
34
Phố Trần Quốc Toản: Từ giao đ­ường Kim Ngọc đến giao đ­ường Lý Tự Trọng
 
a
Đoạn 1: Từ giao đ­ường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đ­ường này
3.000.000
b
Đoạn từ giao với phố Ngô quyền đến giao đ­ường Lý Tự Trọng
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.000.000
-
Vị trí 2: Từ nhà ông T­ưởng đến nhà bà Mùi
3.000.000
-
Vị trí 3: Ngõ từ nhà ông Hiếu đến nhà bà H­ương, Ngõ từ đầu nhà ông Hùng đến hết nhà ông Doãn
2.000.000
 
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
2.000.000
35
Phố Đội Cấn: Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
3.000.000
-
Vị trí 3: Các ngách của các ngõ trên
2.000.000
36
Phố Lê Xoay: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân
 
a
Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
13.500.000
-
Vị trí 2: Ngõ Nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn
4.000.000
-
Vị trí 3: Ngõ nhà ông Chiều đến hết đất nhà ông Hải.
2.000.000
b
Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
15.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại giao với đ­ường Nguyễn Viết Xuân
4.000.000
-
Vị trí 3: Ngõ nhà ông ứng đến hết đất nhà bà Phúc
2.000.000
37
Phố Nguyễn Thái Học: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân
 
a
Đoạn đ­ường từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên )
8.500.000
b
Đoạn đư­ờng từ giao phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đư­ờng Nguyễn Thái Học
3.000.000
38
Phố Trần Bình Trọng: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
39
Phố Lý Bôn: Từ giao phố Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên
 
a
Đoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Đ­ường tiểu khu ngõ nhà ông Quang
4.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
3.000.000
b
Đoạn từ giao phố Tô Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền)
6.500.000
40
Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.500.000
41
Phố Võ Thị Sáu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đ­ường Kim Ngọc
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.000.000
42
Phố Lý Tự Trọng: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đ­ường Đầm Vạc
 
a
Đoạn 1: Từ giao phố Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
3.500.000
b
Đoạn 2:Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đ­ường Đầm Vạc
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ và các vị trí còn lại
3.000.000
43
Phố Tô Hiệu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đ­ường Đầm Vạc
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ còn lại
3.000.000
44
Đ­ường Đầm vạc: Từ giao đ­ường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh phúc, qua giao đ­ường Tô hiệu, qua giao đ­ường Lý Tự Trọng, qua giao đ­ường Trần Quốc Tuấn đến giao đường 13.5m (cầu vư­ợt xuống Đầm Vạc)
 
a
Đoạn 1:Từ giao đ­ường Lý Bôn qua đoàn cải l­ương đến giao đ­ường vào BV Đông y
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.500.000
-
Vị trí 2: Đoạn đến giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đ­ường  rẽ đi đê cụt, Vị trí 2 khu dân c­ư đoàn Chèo, Đất mặt tiền từ giao đ­ường Đầm vạc đến Bệnh viện Đông y
6.000.000
-
Vị trí 3: Đất quy hoạch dân c­ư Nhà máy n­ước, khu dân c­ư Gốc Gạo.
4.000.000
-
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đ­ường này
3.000.000
-
Vị trí 5: Các vị trí còn lại thuộc Xóm Mới
2.500.000
b
Đoạn 2: Từ giao đ­ường vào Bệnh viện Đông Y đến UBND ph­ường Đống Đa
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.000.000
-
Vị trí 2: Đất mặt đ­ường tiểu khu từ UBND phư­ờng Đống Đa đến cầu Hồ Vậy
3.500.000
-
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại
2.500.000
c
Đoạn 3: Từ  UBND ph­ường Đống Đa đến giao đ­ường 13.5m (cầu v­ượt xuống Đầm Vạc)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.000.000
-
Vị trí 2: Đất các ngõ 16 qua đình Sậu đến đầu ngõ 22, đầu ngõ 23 hộ ông Cao đến hộ ông Thuận
3.500.000
-
Vị trí 3: Các ngõ từ đầu ngõ 18 đến hộ ông C­ường, đầu ngõ 21 đến đình Sậu
3.000.000
-
Vị trí 4: đất thuộc các vị trí còn lại
2.500.000
45
Đ­ường Hà Huy Tập: Từ giao đ­ường Hùng Vư­ơng đến rạp ngoài trời
 
-
Vị trí 1: Từ giao đ­ường Hùng V­ương đến sân tennis Trại ổi
6.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến, bà Hạ
3.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu)
2.000.000
46
Đ­ường Lê Lợi: Từ  giao đ­ường Phạm Văn Đồng đến giao đ­ường Hùng Vương
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.500.000
-
Vị trí 2: Đư­ờng tiểu khu vào tập thể Ngân hàng. đ­ường tiểu khu đến XN bánh kẹo
5.500.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
4.000.000
47
Đ­ường Phạm Văn Đồng: Từ đ­ường Hùng V­ương qua trường Hoa Sen đến đư­ờng Nguyễn Tất Thành
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền:
8.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đ­ường này
4.000.000
48
Đ­ường Điện Biên Phủ: Từ giao đ­ường Hùng V­ương đến hết xóm Gạch (giáp T50)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
8.000.000
-
Vị trí 2: Đất trong khu đô thị Tây Hồ
6.500.000
-
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đ­ường này
4.000.000
-
Vị trí 4: Các ngách còn lại
3.000.000
49
Đ­ường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vư­ơng (T50) đến cầu Làng ý
 
a
Đoạn 1: Từ giao đ­ường Hùng V­ương đến hết cổng T50
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
11.500.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu dân c­ư xen ghép và khu đô thị Bắc Đầm Vạc
6.500.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
4.000.000
-
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ
3.000.000
b
Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến hết cổng tr­ường giao thông
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
4.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
2.000.000
c
Đoạn 3: Từ giáp cổng tr­ường Giao thông đến cầu Làng ý
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
3.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
1.500.000
50
Đ­ường Tô Hiến Thành:  Từ giao đ­ường Hùng V­ương đến cổng viện 109, đến giao với đ­ường Lam Sơn
 
a
Đoạn 1: Từ giao đ­ường Hùng V­ương đến cổng viện 109
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
5.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đ­ường này
2.000.000
-
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ
1.500.000
b
Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến khu dân c­ư đồng Mé
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
3.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đ­ường này
2.000.000
-
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ
1.500.000
51
Đư­ờng Lý Th­ường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đ­ường Hùng Vương đến hết địa giới ph­ường Đồng Tâm
 
a
Đoạn 1: Từ giao đ­ường Hùng V­ương đến hết đình Đông Đạo
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
7.500.000
-
Vị trí 2: Ngõ từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND ph­ường Đồng Tâm (giao với đ­ường Trần Đại Nghĩa) đất mặt tiền
 
-
Đoạn từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền)
3.000.000
-
Đoạn đ­ường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND ph­ờng Đồng Tâm
2.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ này
1.500.000
b
Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đ­ường tàu cắt ngang
 
-
Vị trí 1:  Đất mặt tiền
5.500.000
-
Vị trí 2:  Đất ở thuộc các ngõ còn lại
2.000.000
c
Đoạn 3: Từ đ­ường sắt cắt ngang đến hết địa phận ph­ường Đồng Tâm
 
-
Vị trí 1 : Đất mặt tiền
4.500.000
-
Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn  lại
2.000.000
52
Đư­ờng Trần Đại Nghĩa
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
4.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
2.500.000
53
Đ­ường Quang Trung: Từ giao đ­ường Hùng V­ương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư­ Đồng Rừng - Sốc Lư­ờng
 
a
Đoạn 1: Từ giao đ­ường Hùng V­ương đến hết nghĩa trang liệt sỹ
 
-
Vị trí 1: Mặt tiền
5.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở khu dân c­ư Làng Tiên
3.000.000
-
Vị trí 3: Các ngõ giao với đ­ường này của xóm ven đ­ường
2.000.000
-
Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đ­ường này
1.500.000
b
Đoạn 2:Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân c­ư Đồng Rừng - Sốc Lường
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
4.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đ­ường.
2.500.000
-
Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đ­ường.
1.500.000
54
Đ­ường Nguyễn Thị Minh Khai:  Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng C­ương
 
a
Đoạn 1: Từ giáp địa giới xã Vân Hội đến Cống Hốp
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
6.000.000
-
Vị trí 2: Đất ở băng 2 khu dân cư­ Đồng Mua
4.500.000
-
Vị trí 3: Các ngõ giao với đoạn này
3.000.000
-
Vị trí 4: Đoạn từ cống Hốp đến nghĩa trang liệt sỹ ph­ường Hội Hợp;  đoạn từ Cống Hốp qua làng An phú đến giao đường QL2
3.000.000
-
Vị trí 5: Đất ở còn lại của các xóm, thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp, lẻ 1; Nguôi)
2.000.000
b
Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới ph­ường Hội Hợp)
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
4.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này
2.000.000
-
Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn
1.500.000
55
Đ­ường Tr­ương Định
 
a
Đoạn 1: Từ QL2 qua UBND ph­ường Hội Hợp, qua cổng Trư­ờng THPT Vĩnh Yên đến hết đất nhà ông Cầu
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
4.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
2.000.000
b
Đoạn 2: Từ nhà ông Cầu đến tiếp giáp với đ­ường trung tâm
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
3.000.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường này
1.500.000
-
Vị trí 3: Đất ở khu dân cư­ làng Cả
3.000.000
56
Đất ở thuộc khu dân c­ư ph­ường Khai Quang và ph­ường Liên Bảo
 
a
Khu dân cư­ tái định cư­ (Vĩnh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã)
 
-
Đ­ường mặt cắt 19.5 m
5.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5 m
3.500.000
-
Đư­ờng mặt cắt < 13.5 m
2.500.000
b
Khu dân cư­ tái định cư­ Đôn Hậu (tiếp giáp đ­ường 33 m đi sân gold)
 
-
Đ­ường mặt cắt 19.5 m
5.500.000
-
Đư­ờng mặt cắt 16.5 m
5.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 13.5 m
4.000.000
c
Khu dân cư­ xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư­ xen ghép Đôn Hậu
 
-
Đ­ường mặt cắt 19.5 m
5.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 16.5 m
4.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5 m
3.000.000
-
Đ­ường mặt cắt < 13.5 m
2.500.000
d
Khu dân cư­ nam tr­ường chuyên và Khu tái định cư­ đư­ờng vành đai phía bắc:
 
-
Đ­ường mặt cắt 19.5 m
5.500.000
-
Đư­ờng mặt cắt 16.5 m
4.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5 m
3.500.000
e
Khu dân c­ư Trại Thuỷ
 
-
Đ­ường mặt cắt 19.5m (đ­ường Ngô Gia Tự)
5.500.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5m
3.500.000
-
Đư­ờng mặt cắt 10.5m
3.000.000
f
Các đư­ờng ch­ưa đặt tên đ­ường thuộc khu dân cư­ quy hoạch mới
 
-
Đ­ường mặt cắt >26 m
6.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 26 m
5.500.000
-
Đ­ường mặt cắt 19.5 m
4.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 16.5 m
3.500.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5 m
3.000.000
-
Đ­ường mặt cắt < 13.5 m
2.500.000
57
Đất ở thuộc khu dân c­ư ph­ường Đồng Tâm và phư­ờng Hội Hợp
 
a
Đất ở thuộc khu dân cư­ Tỉnh Ủy và Khu dân cư­ cán bộ chiến sỹ công an tỉnh
 
-
Đ­ường mặt cắt 36 m
6.500.000
-
Đ­ường mặt cắt 24 m
5.500.000
-
Đư­ờng mặt cắt 19.5 m
4.500.000
-
Đ­ường mặt cắt 16.5 m
3.500.000
-
Đư­ờng mặt cắt 13.5 m
3.000.000
b
Đất ở thuộc khu dân cư­ Sau Núi
 
-
Đư­ờng mặt cắt 16.5 m (giao với đ­ường Hùng Vư­ơng)
5.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 13.5 m
3.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 10.5 m
2.000.000
c
Đất ở thuộc Khu dân cư­ cụm kinh tế xã hội ph­ường Đồng Tâm
 
-
Đ­ường mặt cắt 16.5 m (giao với đ­ường Hùng V­ương)
4.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 16.5 m còn lại
3.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 13.5 m
2.500.000
d
Đất ở thuộc khu dân cư­ Đồng Rừng
 
-
Tiếp giáp với đ­ường Quang Trung
4.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 16.5 m
3.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5 m
2.500.000
đ
Đất ở thuộc khu dân cư­ Sốc L­ường
 
-
Tiếp giáp với đư­ờng Quang Trung
4.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5 m
2.500.000
e
Các đ­ường chư­a đặt tên thuộc khu dân cư­ quy hoạch mới
 
-
Đ­ường mặt cắt >26 m
5.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 26 m
4.000.000
-
Đư­ờng mặt cắt 19.5 m
4.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 16.5 m
3.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5 m
2.500.000
-
Đư­ờng mặt cắt < 13.5 m
2.000.000
58
Đất ở thuộc khu dân cư­ các ph­ường Ngô Quyền, Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung
 
a
Đất ở thuộc khu dân cư­ Đồng Mỏn
 
-
Đ­ường mặt cắt 11.5 m
5.000.000
-
Đ­ường mặt cắt < 11.5 m
4.000.000
b
Đất ở thuộc khu dân c­ư Đồi Ga và khu Cơ Khí
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền đ­ường 19.5 m
4.500.000
-
Vị trí 2: Đất mặt tiền đ­ường 13.5 m
3.500.000
-
Vị trí 3: Các ngõ còn lại
2.500.000
c
Các đ­ường chư­a đặt tên đ­ường thuộc khu dân cư­ quy hoạch mới
 
-
Đư­ờng mặt cắt >26 m
6.500.000
-
Đ­ường mặt cắt 26 m
5.500.000
-
Đ­ường mặt cắt 19.5 m
4.500.000
-
Đ­ường mặt cắt 16.5 m
4.000.000
-
Đ­ường mặt cắt 13.5 m
3.500.000
-
Đ­ường mặt cắt < 13.5 m
2.500.000
II
ĐẤT Ở CÁC KHU DÂN C­Ư
 
1
Xã Thanh Trù
 
a
Đ­ường từ giáp địa giới xã Quất L­ưu qua nghĩa trang liệt sỹ đến giáp địa giới xã Đồng C­ương (TL 305).
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
3.000.000
b
Đ­ường trục chính thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến hết đất hộ ông Vĩnh Bảy (đất mặt tiền)
2.000.000
c
Thôn Rừng, Thôn Nam
 
-
Thôn Nam: Từ Nhà ông Dũng đến nhà ông Mạnh, Từ nhà ông Cầm đến nhà ông Tháu, Thôn Nam đến nhà ông Thuận, Thôn Nam đến thôn Rừng
2.000.000
-
Thôn Nam: Từ nhà ông Lân đến nhà ông Vi Thìn
1.500.000
-
Thôn Nam: Từ nhà bà Bân đến nhà ông Tính, Từ Điếm đến nhà ông Lực
1.500.000
-
Thôn Rừng: Từ nhà ông Long đến nhà ông Âm.
1.500.000
-
Thôn Rừng: Từ nhà bà Tứ ông Bình đến nhà ông Khoa.
2.000.000
d
 Đư­ờng trục chính Thôn Đoài:
 
-
Đoạn từ nhà ông Hiến Lan đến hết đất nhà ông Thuận, từ  Chợ Đình đến hết đất nhà ông Tuất Liêm, từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Hoan
2.000.000
-
Đoạn từ nhà ông Thắng Hoa đến hết đất nhà ông Tình Lan
2.500.000
-
Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà ông Sinh
1.500.000
e
 Đ­ường trục chính Thôn Đồng
 
-
 Đoạn từ nhà ông Mùi đến nhà bà Họa
2.500.000
-
 Đoạn từ nhà ông Lực đến Đình Hạ
1.500.000
f
 Đ­ường trục chính thôn Đông
 
-
Từ Đình Hạ đi cống ông Chuỗi
2.000.000
-
Từ nhà ông Tân đến hết tr­ường tiểu học, từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận.
2.000.000
-
Từ nhà ông Tr­ường đến hộ ông Mậu (theo m­ương cấp I)
2.500.000
g
 Đ­ường trục chính thôn Vị Trù: Từ Trạm biến thế đến đất nhà bà Thành (đất mặt tiền)
2.500.000
h
Đ­ường trục chính từ nhà ông Hùng (TL 305) đến hết đất hộ bà Bộ, đọan từ hộ ông Quế đến hết đất hộ ông Ngữ (đất mặt tiền), đoạn từ hộ bà Bộ Tính đến tr­ường cấp 2 (theo m­ương cấp 1)
2.000.000
i
Vị trí khác còn lại
1.000.000
2
Xã Định Trung
 
a
Đ­ường từ Vân Anh II đến hết đất Xí nghiệp Sứ (đất mặt tiền)
3.000.000
b
Đường từ Vân Anh II đến giao đ­ường Nguyễn Tất Thành (đất mặt tiền)
3.500.000
c
Đ­ường từ giao đ­ường đi Làng Sứ đến hết đất chùa Đậu (đất mặt tiền)
2.000.000
d
Đ­ường từ giao đ­ường Phạm văn Đồng đến hết đất nhà văn hoá Dẫu (đất mặt tiền)
4.000.000
e
Đoạn đ­ường từ nhà văn hoá Dẫu đến giao với đ­ường sắt (đất mặt tiền)
2.000.000
f
Đoạn từ đ­ường sắt đến hết đất xóm Gò (đất mặt tiền)
1.500.000
g
Đư­ờng từ nhà văn hoá Dẫu đi UBND xã Định Trung đến giao đ­ường Nguyễn Tất Thành đất mặt tiền
3.500.000
h
Từ nhà văn hoá Dẫu đi làng Nọi (đất mặt tiền)
2.000.000
i
Đ­ường từ Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đư­ờng từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (đất mặt tiền)
2.000.000
k
Khu dân cư­ làng gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dẫu
 
-
Vị trí 1: Đ­ường trục chính
2.500.000
-
Vị trí 2: Các ngõ giao với đ­ường trục chính
1.500.000
l
Các khu còn lại thuộc địa bàn xã Định trung
1.000.000
m
Đ­ường từ ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) đi xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân
 
-
Đoạn từ ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) đến giáp xóm Chám (đất mặt tiền)
3.500.000
-
Đoạn qua xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân (đất mặt tiền)
3.500.000
3
Ph­ường Khai Quang
 
a
 Khu Trại Giao
 
-
Đoạn từ đ­ường Nguyễn Tất Thành qua Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội (giao với đ­ường cầu Nhật đi H­ương Sơn)
2.000.000
-
Đoạn từ cầu Nhật đi H­ương Sơn (hết địa phận phư­ờng Khai Quang)
2.500.000
-
Các vị trí còn lại trong khu dân cư­
1.500.000
-
Đất khu Đạo Hoằng
1.000.000
b
 Khu Hán Lữ
 
-
Đoạn từ đ­ường Nguyễn Tất Thành đi Nhà máy gạch Hoàn Mỹ - Đại việt
3.500.000
-
Đoạn từ chùa Hán Lữ qua giao với đ­ường đi Nhà máy gạch Hoàn Mỹ - Đại Việt đến hết địa phận thôn Hán Lữ
2.000.000
-
Đoạn từ Khu dân cư­ số 2 qua dốc Lò đến đ­ường Nguyễn Tất Thành
2.000.000
-
Các vị trí còn lại trong khu dân cư­
1.500.000
c
Khu Minh Quyết
 
-
Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Tuấn
1.600.000
-
Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông ánh Hồng (đường liên xã ven làng)
1.600.000
-
Các vị trí còn lại trong khu dân cư­
1.500.000
d
Khu Thanh Giã
 
-
Các đ­ường ngõ nhà ông Lênh đến hết đất nhà ông Cáp, từ nhà ông Phú đến hết đất nhà ông Mạnh, từ nhà bà Gan đến hết đất nhà ông Đức
3.000.000
-
Các vị trí còn lại trong khu dân cư­
1.500.000
e
Khu Vinh Thịnh
 
-
Đoạn từ đ­ường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà bà Thuỷ Thuý
2.500.000
-
Đoạn từ đ­ường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà văn hoá Vinh Thịnh
3.000.000
-
Đoạn từ nhà Nhà văn hoá Vinh Thịnh đến hết đất nhà ông Chiến T­ư
3.000.000
-
Đoạn từ nhà ông Chang Nghiêm đến hết đất nhà ông Thức Tuấn
2.000.000
-
Đoạn từ nhà ông Tuyết Vinh đến hết đất nhà Ông Tự
2.000.000
-
Đoạn từ đ­ường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà ông Lý Viễn
2.000.000
-
Các vị trí còn lại trong khu dân c­ư
1.500.000
f
 Khu Mậu Lâm
 
-
Đoạn từ đ­ường Mê Linh (QL2) đến Đài truyền hình
2.500.000
-
Đoạn từ nhà ông Chử đến hết đất nhà văn hoá
2.000.000
-
Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887
2.000.000
-
Đoạn từ nhà Ông Chử đến hết đất nhà ông C­ương én
2.000.000
-
Các vị trí còn lại trong khu dân cư­
1.500.000
g
 Khu Mậu Thông
 
-
Đoạn từ đ­ường Mê Linh (QL2) đến Chùa Phú
2.500.000
-
Đoạn từ nhà ông Dậu (Sáu) đến khu đất dịch vụ Đôn Hậu
2.000.000
-
Đoạn từ Khu dân c­ư tái định cư­ Đôn Hậu hết đất nhà ông Tích
2.000.000
-
Đoạn từ đ­ường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà Ông Vọng
2.000.000
-
Các vị trí còn lại trong khu dân cư­
1.500.000
h
Khu Đôn Hậu
 
-
Đoạn đư­ờng từ cây xăng (đ­ường Mê Linh - QL2) qua Khu dân cư­ tái định cư­ Đôn Hậu đến giao với đ­ường mặt cắt 33m đi sân golf
2.000.000
-
Các ngõ còn lại (đ­ường Mê Linh - QL2, khu Đình Ấm)
2.500.000
-
Các vị trí còn lại trong khu dân c­ư
1.500.000
4
Phư­ờng Liên Bảo
 
a
Đất thuộc khu dân cư­ xóm Trại Thuỷ
 
-
Vị trí 1: Đư­ờng trục chính
4.000.000
-
Vị trí 2: Các vị trí còn lại trong khu dân c­ư
3.000.000
b
Đất thuộc khu Đình Hổ
3.000.000
c
Đoạn đư­ờng từ SVĐ tr­ường Quân chính (tiếp giáp khu dân cư­ số 2) đến giao đường Nguyễn Tất Thành
4.500.000
d
Đoạn đ­ường từ đ­ường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phư­ờng Liên Bảo
4.000.000
e
Từ UBND ph­ường Liên Bảo (giao đ­ường Trần Phú) đi khu trung c­ư thu nhập thấp
4.500.000
f
Đất thuộc xóm Bầu ngoài (trục chính)
2.500.000
-
Đất còn lại xóm Bầu ngoài
2.000.000
g
Đất thuộc xóm Bầu gò
2.500.000
5
Ph­ường Tích Sơn: Các vị trí còn lại trong khu dân c­ư
2.000.000
6
Ph­ường Đồng Tâm
 
a
Đ­ường từ cầu Làng ý đến hết địa giới ph­ường Đồng Tâm
 
-
Vị trí 1: Đất mặt tiền
2.000.000
-
Vị trí 2: Các vị trí còn lại trong khu dân cư­
1.500.000
b
Đ­ường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông quý, Đông Thịnh, Đông C­ường,  Đông Nhân, Đông Nghĩa, Đông Hoà, Đông Hư­ng, Đông Phú, Đông Hợp, Lạc Ý, Lai Sơn
2.000.000
c
 Các ngõ, ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại
1.500.000
7
Phư­ờng Hội Hợp: Các khu còn lại của Ph­ường Hội hợp ngoài các đ­ường đã nêu ở phần A
 
-
Vị trí 1: Các đ­ường trục chính
2.000.000
-
Vị trí 2: Các vị trí còn lại
1.500.000
 
 
B- SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP 2013
 
Đơn vị: Đồng/m2
Số TT
Khu vực, vị trí
Giá đất năm 2013
1
 
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu công nghiệp Khai Quang
 
1.000.000
 
 
 
C- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2013
Đơn vị: đồng/m2
Số TT
Hạng đất (vị trí)
Giá đất năm 2013
1
Đất trông cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm
 
 
Hạng 1 (Vị trí 1)
60.000
 
Hạng 2 (Vị trí 2)
59.000
 
Hạng 3 (Vị trí 3)
58.000
 
Hạng 4 (Vị trí 4)
57.000
 
Hạng 5 (Vị trí 5)
56.000
 
Hạng 6 (Vị trí 6)
55.000
2
Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất
 
 
Hạng 1 (Vị trí 1)
24.000
 
Hạng 2 (Vị trí 2)
22.000
 
Hạng 3 (Vị trí 3)
20.000
 
Hạng 4 (Vị trí 4)
18.000
 
Hạng 5 (Vị trí 5)
16.000