- Tú tài: Tốt nghiệp Trung học Phổ thông
- Cử nhân, Kỹ sư, Bác sĩ, Dược sĩ,..: Tốt nghiệp Đại học
- Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao học trong nước hay ngoài nước.
- Tiến sĩ: Từ năm 1998, nhà nước có quy định những người đã bảo vệ thành công luận án phó tiến sĩ trong nước, hay phó tiến sĩ ở các nước XHCN, hoặc tốt nghiệp tiến sĩ ở trong nước và tốt nghiệp tiến sĩ ở các nước TBCN thì đều được gọi chung là tiến sĩ.
- Tiến sĩ Khoa học: Chỉ dành riêng cho những người bảo vệ thành công luận án tiến sĩ ở Liên xô, từ 1998 thì được gọi là TSKH. Xin lưu ý, đây là những người đã có bằng phó tiến sĩ, sau đó tiếp tục nghiên cứu và bảo vệ được luận án TS với những phát minh khoa học, những phát minh này đã được ứng dụng rộng rãi vào sản xuất. Chính vì vậy số lượng TSKH ở Việt Nam hiện nay chỉ đếm được trên đầu ngón tay. Thực sự, đây là những nhà khoa học đáng nể hiện nay ở Việt Nam.
- Sinh đồ
- Hương cống
- Phó bảng
- Tiến sĩ: Thời nhà Trần và nhà Hồ gọi là Thái học sinh. Trong học vị Tiến sĩ còn phân thành 3 cấp:
- Đệ nhất giáp Tiến sĩ có các danh: Trạng nguyên, Bảng nhãn, Thám hoa.
- Đệ nhị giáp Tiến sĩ: Hoàng giáp.
- Đệ tam giáp đồng tiến sĩ xuất thân.
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC NGÀNH KHOA HỌC THÔNG TIN VÀ MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 26/QĐ-HĐQLQ ngày 04 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia)
STT | Họ và tên | Chức danh khoa học | Năm sinh | Chức danh trong HĐKH | Chuyên ngành | Cơ quan công tác |
1 | Đặng Quang Á | PGS.TS | 1950 | Chủ tịch | Khoa học máy tính | Viện Công nghệ thông tin - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2 | Đinh Dũng | GS. TSKH | 1951 | Phó chủ tịch | Khoa học máy tính | Viện Công nghệ thông tin - ĐHQGHN |
3 | Nguyễn Văn Đức | PGS. TS | 1973 | Thư ký | Hệ thống mạng | Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
4 | Võ Nguyễn Quốc Bảo | TS | 1979 | Thành viên | Hệ thống mạng | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở TP. HCM) |
5 | Lê Hoài Bắc | PGS.TS | 1963 | Thành viên | Khoa học máy tính | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM |
6 | Nguyễn Việt Hà | PGS.TS | 1974 | Thành viên | Công nghệ phần mềm | Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN |
7 | Nguyễn Xuân Hoài | PGS.TS | 1975 | Thành viên | Trí tuệ nhân tạo | Viện Nghiên cứu và Phát triển CNTT - Trường ĐH Hà Nội |
8 | Trần Xuân Nam | PGS.TS | 1971 | Thành viên | Hệ thống mạng | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
9 | Nguyễn Ngọc Thành | GS. TSKH | 1963 | Thành viên | Trí tuệ nhân tạo | Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét