28 thg 5, 2013

Tổng hợp về ngũ kỵ.


Tháng (âm)
Ngày xấu (ngũ kỵ)
cần kiêng kỵ
1
7, 11 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày tý (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày tý (sát chủ dương); 5 (nguyệt kỵ).
2
9, 19 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày mão (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày sửu (sát chủ dương); 14 (nguyệt kỵ).
3
15, 16 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày ngọ (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày sửu (sát chủ); 23 (nguyệt kỵ).
4
9, 22 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày dậu (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày tuất (sát chủ dương); 5 (nguyệt kỵ).
5
9, 14 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày tý (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày thìn (sát chủ dương); 14 (nguyệt kỵ).
6
10, 20 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày mão (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày thìn (sát chủ dương); 23 (nguyệt kỵ).
7
8, 23 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày ngọ (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày sửu (sát chủ dương); 5 (nguyệt kỵ).
8
18, 29 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày dậu (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày thìn (sát chủ dương); 14 (nguyệt kỵ).
9
2, 30 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày tý (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày sửu (sát chủ dương); 23 (nguyệt kỵ).
10
1, 14 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày mão (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày thìn (sát chủ dương); 5 (nguyệt kỵ).
11
2, 21 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày ngọ (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương); ngày mùi (sát chủ dương); 14 (nguyệt kỵ).
12
1, 30 (Xích tòng tử giáng hạ); ngày dậu (Thiên tai đại họa); 3,7,13,18,22,27 (tam nương);  ngày thìn (sát chủ dương); 23 (nguyệt kỵ).


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét