29 thg 5, 2013

Bảng giá đất trên địa bàn huyện Yên Lạc năm 2013

HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 55 /2012/QĐ-UBND  ngày 28 /12/ 2012  của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
 
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2013
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT
Khu vực, vị trí
Giá đất
 
1
Thị trấn Yên Lạc
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp Huyện đội đến hết Đài truyền thanh huyện (khu B).
8.000.000
 
2. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) qua ngã tư đến công an huyện.
8.000.000
 
3. Đất 2 bên đường đôi( mới) đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303 (Ngã tư sân vận động huyện) đến giáp đường tỉnh lộ 305 qua đình làng Tiên.
8.000.000
 
4. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp Đài truyền thanh huyện (khu B) đến ngã ba rẽ vào UBND thị trấn Yên Lạc.
8.000.000
 
5. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đình làng thôn Tiên đến đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng).
7.000.000
 
6. Đất 2 bên đường 305 đoạn từ công an huyện đến giáp xã Tam Hồng.
7.000.000
 
7. Đất 2 bên đường từ trụ sở Công an huyện đến cổng huyện ủy.
6.000.000
 
8. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303 qua cổng huyện uỷ đến giáp Tam Hồng.
6.000.000
 
9. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 từ giáp đất xã Trung Nguyên đến hết Huyện đội.
6.000.000
 
10. Đất 2 bên đường TL 305 từ giáp đất  xã Bình Định đến đình làng thôn Tiên.
6.000.000
 
11. Đất 2 bên  từ ngã ba rẽ vào UBND thị trấn đến cống Ao Náu (thôn Đông).
6.000.000
 
12. Đất 2 bên TL303 từ cống Ao Náu (thôn Đông) đến giáp xã Nguyệt Đức.
3.500.000
 
13. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp đất xã Bình Định qua cổng UBND thị trấn ra đường 303 và từ giáp UBND thị trấn ra đường 305 (nhà Tình Bằng).
2.000.000
 
14. Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên Lạc
2.000.000
 
15. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn thuộc TT Yên Lạc.
1.800.000
 
16. Khu vực còn lại khác thuộc thị trấn Yên Lạc.
1.400.000
 
2
Xã Tam Hồng
 
 
1. Đất 2 bên đường từ Đình Man Để qua cổng chợ đến ngã tư chợ Lầm (giáp đường 304) và từ ngã tư cổng chợ đến ngã tư Tảo Phú.
7.000.000
 
2. Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã đến giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng.
6.400.000
 
3. Đất 2 bên TL305 đoạn từ giáp TT Yên Lạc đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề).
6.000.000
 
4. Đất 2 bên đường từ nhà Tiến Yên Tảo Phú đi đến TL 305
4.000.000
 
5. Đất 2 bên TL305 từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) đến giáp đất xã Yên Phương
4.000.000
 
6. Đất 2 bên đường từ gốc Đề đến đình Man Để và từ nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng đến giáp đất xã Yên Đồng.
4.000.000
 
7. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) thuộc xã Tam Hồng.
900.000
 
8. Khu vực còn lại khác thuộc xã Tam Hồng
700.000
 
3
Xã Đồng Văn
 
 
1. Đất 2 bên đường QL 2 thuộc địa phận xã Đồng Văn.
6.000.000
 
2. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2 đoạn tránh TP Vĩnh Yên thuộc xã Đồng Văn.
5.500.000
 
3. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Đồng Văn.
5.000.000
 
4. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp xã Bình Dương – Vĩnh Tường đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc).
5.000.000
 
5. Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến giáp đất xã Hợp Thịnh – Tam Dương.
5.000.000
 
6. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Văn.
1.200.000
 
7. Khu vực còn lại khác thuộc xã Đồng Văn.
700.000
 
4
Xã Tề Lỗ
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ.
5.000.000
 
2. Đất 2 bên đường Quốc Lộ 2C (cũ) thuộc xã Tề Lỗ.
5.000.000
 
3. Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Tề Lỗ
2.500.000
 
4. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Tề Lỗ.
1.200.000
 
5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Tề Lỗ.
700.000
 
5
Xã Trung Nguyên
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Trung Nguyên.
4.500.000
 
2. Đất 2 bên đường nhánh Quốc Lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Trung Nguyên.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Trung Nguyên.
2.100.000
 
4. Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Trung Nguyên
2.000.000
 
5. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Nguyên.
800.000
 
6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Nguyên.
600.000
 
6
Xã Bình Định
 
 
1. Đất 2 bên đường Yên Lạc-Vĩnh Yên.
5.000.000
 
2. Đất 2 bên đường 305 đoạn giáp thuộc xã Bình Định.
2.100.000
 
3. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc thôn Đại Nội trục xây dựng đường Yên Lạc - Vĩnh Yên.
2.000.000
 
4. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc các thôn: Cung Thượng, Cốc Lâm, Yên Quán và các khu vực khác còn lại của thôn Đại Nội
1.200.000
 
5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Bình Định
600.000
 
7
Xã Đồng Cương
 
 
1. Đất 2 bên đường đoạn tránh thành phố Vĩnh Yên thuộc Quốc lộ 2.
5.500.000
 
2. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Đồng Cương.
2.400.000
 
3. Đất 2 bên đường 2A  từ đường 305b qua cổng trường THCS Đồng Cương.
2.400.000
 
4. Đất 2 bên đường đoạn từ ngã tư Dịch Đồng đến giáp thôn Lạc ý- Vĩnh Yên.
1.800.000
 
5. Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Đồng Cương
1.800.000
 
6. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Cương.
1.200.000
 
7. Khu vực còn lại khác thuộc xã Đồng Cương.
700.000
 
8
Xã Yên Đồng
 
 
1. Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp đất xã Tam Hồng đến giáp Vĩnh Tường.
3.000.000
 
2. Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 đến giáp đất xã Đại Tự.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên từ đền Thính đến giáp đất xã Văn Xuân thuộc xã Yên Đồng.
3.000.000
 
4. Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu đến Yên Đồng thuộc xã Yên Đồng
1.000.000
 
5. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Đồng.
900.000
 
6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Yên Đồng.
600.000
 
9
Xã Yên Phương
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Yên Phương.
3.000.000
 
2. Đất 2 bên đê Trung ương.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc xã Yên Phương
1.500.000
 
4. Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức đi Yên Thư xã Yên Phương thuộc xã Yên Phương
1.000.000
 
5. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Phương.
900.000
 
6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Yên Phương.
600.000
 
10
Xã Liên Châu
 
 
1. Đất 2 bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Liên Châu.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Liên Châu.
2.500.000
 
4. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu.
2.000.000
 
5. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm bơm đầu làng Nhật Tiến.
2.000.000
 
6. Đất 2 bên đường từ dốc Lũng Hạ đến giáp xã Hồng Phương thuộc địa phận xã Liên Châu.
2.000.000
 
7. Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu đến Yên Đồng thuộc xã Liên Châu
1.000.000
 
8. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Liên Châu.
600.000
 
9. Đất khu vực khác trong đê TW thuộc xã Liên Châu.
500.000
 
10. Đất khu vực khác ngoài đê TW thuộc xã Liên Châu.
400.000
 
11
Xã Hồng Châu
 
 
1. Đất 2 bên đê TW thuộc xã Hồng Châu.
3.000.000
 
2. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Hồng Châu.
2.500.000
 
3. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng UBND xã đi bến phà Vân Phúc.
2.000.000
 
4. Đất thuộc xã Hồng Châu tuyến từ đê bối di dốc Lũng Hạ.
2.500.000
 
5.Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Hồng Châu.
800.000
 
6. Khu vực còn lại khác thuộc xã Hồng Châu
500.000
 
12
Xã Đại Tự
 
 
1. Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã Yên Đồng.
3.000.000
 
2. Đất 2 bên đê Trung ương.
3.000.000
 
3. Đất 2 bên đường từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp đất huyện Vĩnh Tường.
3.000.000
 
4. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Đại Tự.
2.500.000
 
5. Đất 2 bên đường từ ngã tư (cửa hàng mua bán cũ) đến hết trường tiểu học I.
2.000.000
 
6. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự
800.000
 
7. Khu vực còn lại thuộc thôn Trung Cẩm, thôn Đại Tự.
500.000
 
8. Khu vực còn lại thuộc thôn Tam Kỳ, Thôn Trung An.
400.000
 
13
Xã Hồng Phương
 
 
1. Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Hồng Phương.
600.000
 
3. Khu vực còn lại khác thuộc xã Hồng Phương.
400.000
 
14
Xã Trung Hà
 
 
1. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Hà.
600.000
 
3. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Hà.
400.000
 
15
Xã Trung Kiên
 
 
1. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Kiên.
2.500.000
 
3.Đất hai bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối.
2.500.000
 
4.Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Kiên.
600.000
 
5. Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Kiên.
400.000
 
16
Xã Nguyệt Đức
 
 
1. Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Nguyệt Đức.
3.500.000
 
2. Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình đến giáp đê TW.
4.000.000
 
3. Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Nguyệt Đức.
3.000.000
 
4. Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức.
3.000.000
 
5. Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW đi Trung Kiên thuộc xã Nguyệt Đức.
2.500.000
 
6. Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc xã Nguyệt Đức
1.500.000
 
7. Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức đi Yên Thư xã Yên Phương thuộc xã Nguyệt Đức
1.000.000
 
8. Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Văn Tiến.
2.400.000
 
9. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Nguyệt Đức.
1.000.000
 
10. Khu vực còn lại khác thuộc thôn Đinh Xá và thôn Xuân Đài.
700.000
 
11. Khu vực còn lại khác thuộc thôn Nghinh Tiên.
400.000
 
17
Xã Văn Tiến
 
 
1. Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến.
2.500.000
 
2. Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức.
1.500.000
 
3. Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Văn Tiến.
800.000
 
4. Khu vực còn lại khác thuộc xã Văn Tiến.
600.000
 
 
 
 
 
 
 
 
 
B - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2013
 
 Số TT
Khu vực, vị trí
Giá đất
 
 1
Khu Làng nghề Tề Lỗ
960.000
 
 
 
 
C - BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2013
 
 
 Số TT
Hạng đất (vị trí)
Giá đất
 
 
1
Hạng 1 (Vị trí 1)
60.000
 
 
2
Hạng 2 (Vị trí 2)
59.000
 
 
3
Hạng 3 (Vị trí 3)
58.000
 
 
4
Hạng 4 (Vị trí 4)
56.000
 
 
5
Hạng 5 (Vị trí 5)
54.000
 
 
6
Hạng 6 (Vị trí 6)
52.000
 
 
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét